Đề thi Toán vào lớp 10 TP. Hồ Chí Minh năm học 2014-2015

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán TP. Hồ Chí Minh năm học 2014-2015

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (2 điểm)

Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a) $ displaystyle {{x}^{2}}-7x+12=0$

b) $ displaystyle {{x}^{2}}-(sqrt{2}+1)x+sqrt{2}=0$

c) $ displaystyle {{x}^{4}}-9{{x}^{2}}+20=0$

d) $ displaystyle left{ begin{matrix}3x-2y=4 4x-3y=5 end{matrix} right.$

Bài 2: (1,5 điểm)

a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng (D):  trên cùng một hệ trục toạ độ.

b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.

Bài 3: (1,5 điểm)

Thu gọn các biểu thức sau:

$ displaystyle A=frac{5+sqrt{5}}{sqrt{5}+2}+frac{sqrt{5}}{sqrt{5}-1}-frac{3sqrt{5}}{3+sqrt{5}}$

$ displaystyle B=left( frac{x}{x+3sqrt{x}}+frac{1}{sqrt{x}+3} right):left( 1-frac{2}{sqrt{x}}+frac{6}{x+3sqrt{x}} right)$ (x > 0)

Bài 4: (1,5 điểm)

Cho phương trình $ displaystyle {{x}^{2}}-mx-1=0$ (1) (x là ẩn số)

  1. a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu
  2. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):

Tính giá trị của biểu thức:

Đề thi Toán vào lớp 10 TP. Hồ Chí Minh năm học 2014-2015-1

Bài 5: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O (AB < AC). Các đường cao AD và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.

a) Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp. Suy ra $ displaystyle widehat{AHC}={{180}^{0}}-widehat{ABC}$

b) Gọi M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M khác B và C) và N là điểm đối xứng của M qua AC. Chứng minh tứ giác AHCN nội tiếp.

c) Gọi I là giao điểm của AM và HC; J là giao điểm của AC và HN. Chứng minh $ displaystyle widehat{AJI}=widehat{ANC}$

d) Chứng minh rằng : OA vuông góc với IJ

Gợi ý giải:

Bài 1: (2 điểm)

Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a) $ displaystyle {{x}^{2}}-7x+12=0$

$ displaystyle Delta ={{7}^{2}}-4.12=1$

$ displaystyle Leftrightarrow x=frac{7+1}{2}=4,,,hay,,,x=frac{7-1}{2}=3$

b) $ displaystyle {{x}^{2}}-(sqrt{2}+1)x+sqrt{2}=0$

Phương trình có : a + b + c = 0 nên có 2 nghiệm là: $ displaystyle x=1,,hay,,,x=frac{c}{a}=sqrt{2}$

c) $ displaystyle {{x}^{4}}-9{{x}^{2}}+20=0$

Đặt u = x2 ≥ 0 pt thành: $ displaystyle {{u}^{2}}-9u+20=0,Leftrightarrow (u-4),(u-5)=0$

$ displaystyle Leftrightarrow u=4,,,hay,,u=5$

Do đó pt $ displaystyle Leftrightarrow {{x}^{2}}=4,,hay,{{x}^{2}}=5Leftrightarrow x=pm 2,,,hay,,x=pm sqrt{5}$

d) $ displaystyle left{ begin{matrix}3x-2y=4 4x-3y=5 end{matrix} right.$

⇔ $ displaystyle left{ begin{matrix}12x-8y=16,,, 12x-9y=15,,,, end{matrix} right.$
⇔ $ displaystyle left{ begin{matrix}y=1 x=2 end{matrix} right.$

Bài 2:

a) Đồ thị:

Đề thi Toán vào lớp 10 TP. Hồ Chí Minh năm học 2014-2015-3

 

Lưu ý:  (P) đi qua O(0;0), $ displaystyle left( pm 1;1 right),left( pm 2;4 right)$

(D) đi qua (-1;1) , (3;9)

b) PT hoành độ giao điểm của (P) và (D) là

x2 = 2x +3 ⇔ x2 – 2x – 3 = 0 ⇔ x = -1 hay x = 3 (do a-b+c=0)

y(-1) = 1, y(3) = 9

Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (D) là (-1;1) , (3;9)

Bài 3: Thu gọn các biểu thức sau

$ displaystyle A=frac{5+sqrt{5}}{sqrt{5}+2}+frac{sqrt{5}}{sqrt{5}-1}-frac{3sqrt{5}}{3+sqrt{5}}$

= $ displaystyle frac{(5+sqrt{5})(sqrt{5}-2)}{(sqrt{5}+2)(sqrt{5}-2)}+frac{sqrt{5}(sqrt{5}+1)}{(sqrt{5}-1)(sqrt{5}+1)}-frac{3sqrt{5}(3-sqrt{5})}{(3+sqrt{5})(3-sqrt{5})}$

= $ displaystyle 3sqrt{5}-5+frac{5+sqrt{5}}{4}-frac{9sqrt{5}-15}{4}=3sqrt{5}-5+frac{5+sqrt{5}-9sqrt{5}+15}{4}$

= $ displaystyle 3sqrt{5}-5+5-2sqrt{5}=sqrt{5}$

Bài 4:
Cho phương trình $ displaystyle {{x}^{2}}-mx-1=0$ (1) (x là ẩn số)

a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu
Ta có a.c = -1 < 0 , với mọi m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m.

b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):

Tính giá trị của biểu thức:

Đề thi Toán vào lớp 10 TP. Hồ Chí Minh năm học 2014-2015-1

Ta có $ displaystyle x_{1}^{2}=m{{x}_{1}}+1,,$ và $ displaystyle x_{2}^{2}=m{{x}_{2}}+1,,$ (do x1, x2 thỏa 1)

Do đó:

Đề thi Toán vào lớp 10 TP. Hồ Chí Minh năm học 2014-2015-2

Bài 5:

Đề thi Toán vào lớp 10 TP. Hồ Chí Minh năm học 2014-2015-4

a) Ta có tứ giác BFHD nội tiếp do có 2 góc đối

F và D vuông ⇒ $ displaystyle widehat{FHD}=widehat{AHC}={{180}^{0}}-widehat{ABC}$

b) $ displaystyle widehat{ABC}=widehat{AMC}$ cùng chắn cung AC

mà $ displaystyle widehat{ANC}=widehat{AMC}$ do M, N đối xứng

Vậy ta có $ displaystyle widehat{AHC,}$ và $ displaystyle widehat{ANC,}$ bù nhau

⇒ tứ giác AHCN nội tiếp

c) Ta sẽ chứng minh tứ giác AHIJ nội tiếp

Ta có $ displaystyle widehat{NAC}=widehat{MAC}$ do MN đối xứng qua AC mà $ displaystyle widehat{NAC}=widehat{CHN}$ (do AHCN nội tiếp)

⇒ $ displaystyle widehat{IAJ}=widehat{IHJ}$ ⇒ tứ giác HIJA nội tiếp.

⇒ $ displaystyle widehat{AJI}$ bù với $ displaystyle widehat{AHI,}$ mà $ displaystyle widehat{ANC}$ bù với $ displaystyle widehat{AHI,}$  (do AHCN nội tiếp)

⇒ $ displaystyle widehat{AJI}=widehat{ANC}$

Cách 2 :

Ta sẽ chứng minh IJCM nội tiếp

Ta có $ displaystyle widehat{AMJ}$ = $ displaystyle widehat{ANJ}$ do AN và AM đối xứng qua AC.

Mà $ displaystyle widehat{ACH}$ = $ displaystyle widehat{ANH}$ (AHCN nội tiếp) vậy $ displaystyle widehat{ICJ}$ = $ displaystyle widehat{IMJ}$

⇒ IJCM nội tiếp ⇒ $ displaystyle widehat{AJI}=widehat{AMC}=widehat{ANC}$

d) Kẻ OA cắt đường tròn (O) tại K và IJ tại Q ta có $ displaystyle widehat{AJQ}$ = $ displaystyle widehat{AKC}$

vì $ displaystyle widehat{AKC}$ = $ displaystyle widehat{AMC}$ (cùng chắn cung AC), vậy $ displaystyle widehat{AKC}$ = $ displaystyle widehat{AMC}$ = $ displaystyle widehat{ANC}$

Xét hai tam giác AQJ và AKC :

Tam giác AKC vuông tại C (vì chắn nửa vòng tròn ) 2 tam giác trên đồng dạng

Vậy $ displaystyle widehat{Q}={{90}^{0}}$ . Hay AO vuông góc với IJ

Cách 2 : Kẻ thêm tiếp tuyến Ax với vòng tròn (O) ta có $ displaystyle widehat{xAC}$ = $ displaystyle widehat{AMC}$

mà $ displaystyle widehat{AMC}$ = $ displaystyle widehat{AJI}$ do chứng minh trên vậy ta có $ displaystyle widehat{xAC}$ = $ displaystyle widehat{AJQ}$ ⇒ JQ song song Ax

Vậy IJ vuông góc AO (do Ax vuông góc với AO).

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *