Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tiếng Anh
Mời các em học sinh lớp 7 cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2015 gồm 2 đề thi, mỗi đề thi với 5 câu hỏi lớn có đáp án đi kèm. Đây là tài liệu ôn thi học kì 2 hữu ích dành cho các em, thông qua việc luyện tập và giải đề thi sẽ giúp các em củng cố lại những kiến thức đã được học của môn tiếng Anh và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập tốt và thi đạt kết quả cao.
Đề kiểm tra học kì II lớp 7 môn tiếng Anh – THCS Nguyễn Huệ, Khánh Hòa (Đề 4)
Đề kiểm tra học kì II lớp 7 môn tiếng Anh – THCS Thị Trấn, Sơn La (Đề 7)
Đề kiểm tra học kì II lớp 7 môn tiếng Anh – THCS Sông Mã, Sơn La (Đề 1)
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 7
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1:
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then
II. Circle the word or phase (A , B , C or D) that best completes each of the following sentences. (2marks)
1. Phuong doesn’t like football and …… Mai .
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples .
A. so B. too C. neither D. either
3.The dirt from vegetables can make you …….. .
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future .
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2marks )
1. He (wash)………………………….the dishes everyday.
2. We (play)…………………………volleyball tomorrow
3. She (not watch) …………………TV last night.
4. ……… they (go) …………………….to school now?
IV. Write the sentences. Use the cue words. (3marks )
1. I/not like/read books
…………………………………………………………………………………….
2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.
…………………………………………………………………………………….
3. Mai/prefer/meat/fish.
…………………………………………………………………………………….
4 They/prefer/listen/music/watch/TV
…………………………………………………………………………………….
5 He/do/homework/last night.
…………………………………………………………………………………….
5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.
…………………………………………………………………………………….
V. Read the passage carefully then answer questions. (2marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most people have a TV set in 1960s?
………………………………………………………………………………
2.How long did they watch TV programs?
………………………………………………………………………………
3. What might the children do?
………………………………………………………………………………
4. What might the older people do?
………………………………………………………………………………
Đáp án bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2015
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kỳ II
Môn tiếng Anh lớp 7
ĐỀ 1
I. 1,0 điểm – Mỗi từ đúng: 0,25 điểm
1. A 2. C 3. D 4. B
II. 2,0 điểm – Mỗi từ đúng: 0,25 điểm
1. D 2. C 3. C 4. D 5. A 6. B 7. C 8. B
III. 2,0 điểm – Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
1. washes 2. will play/shall play 3. didn’t watch 4. Are…going..?
IV. 3,0 điểm – Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
1. I don’t like reading books.
2. He is a good soccer player.He plays soccer well .
3. Mai prefers meat to fish.
4. They prefer listening to music to watching TV
5.He did his homework last night.
6. Hoa didn’t go to school yesterday because she was sick
V. 2,0 điểm – Mỗi câu đúng: 0, 5 điểm
1. No,they didn’t
2. They watched until the TV programs finished.
3. The children might play with their friends
4. The older people might talk together