Giải câu 1, 2, 3 Chính tả bài Bận trang 60 SGK Tiếng Việt 3 tập 1. Câu 2. Điền vào chỗ trống en hay oen ?
Câu 1:
Nghe – viết: Bận (từ “Cô bận cấy lúa… đến hết)
Câu 2:
Điền vào chỗ trống en hay oen ?
nhanh nhẹn, nhoẻn cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.
Câu 3:
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
Gợi ý: Em hãy phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói, khi viết.
a)
– trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,…
– chung : chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, …
– trai : trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, …
– chai : chai lọ, chai tay, chai sạn, …
– trống : cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, …
– chống : chèo chống, chống đỡ, chống chọi, chống trả, chống lại,…
b)
– kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên quyết, kiên cố, trung kiên, …
– kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, …
– miến : miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến,…
– miếng : miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ,…
– tiến : tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến,…
– tiếng : danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng,…
Chia sẻ: Tailieuhay.net