Dưới đây là danh sách các trường Đại học xét tuyển học bạ để tuyển sinh cho trường năm 2018. Sau kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 nếu nhận thấy mình không đủ điểm để vào các trường Đại học top trên bạn có thể làm hồ sơ để xét tuyển vào 96 trường Đại học xét tuyển 2018 bằng học bạ dưới đây.
Danh sách các trường tuyển sinh xét học bạ 2018
STT |
Tên trường |
Học kỳ xét tuyển |
1 |
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM |
5 học kỳ |
2 |
ĐH Bách Khoa Hà Nội |
6 học kỳ |
3 |
ĐH Hoa Sen |
3 năm cấp 3 |
4 |
ĐH Công nghệ TP.HCM |
Lớp 12 |
5 |
ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM |
Lớp 12 |
6 |
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Học bạ THPT |
7 |
ĐH Tài nguyên Môi trường TP.HCM |
5 học kỳ |
8 |
Học viện Báo chí Tuyên truyền |
Học bạ THPT |
9 |
ĐH Nguyễn Tất Thành |
Lớp 12 |
10 |
ĐH Kinh tế Luật – ĐHQG TP.HCM |
3 năm cấp 3 |
11 |
ĐHQG TP.HCM |
3 năm cấp 3 |
12 |
ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông |
2 học kỳ |
13 |
ĐH Hàng hải Việt Nam |
Học bạ THPT |
14 |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
Học bạ THPT |
16 |
ĐH Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
3 năm cấp 3 |
17 |
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
Học bạ THPT |
18 |
ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
Học bạ THPT |
19 |
ĐH FPT |
5 học kỳ |
20 |
ĐH Công nghệ Sài Gòn |
Học bạ THPT |
21 |
ĐH Thể dục thể thao TP.HCM |
5 Học kỳ |
22 |
ĐH Quốc tế Sài Gòn |
Lớp 12 |
23 |
ĐH Phan Thiết |
6 học kỳ |
24 |
ĐH Bình Dương |
6 học kỳ |
25 |
ĐH Nguyễn Trãi |
5 học kỳ |
26 |
ĐH Thành Đô |
5 học kỳ/lớp 12 |
27 |
ĐH Hòa Bình |
5 học kỳ/lớp 12 |
28 |
ĐH Công nghệ Miền Đông |
5 học kỳ/lớp 12 |
29 |
ĐH Bà Rịa Vũng Tàu |
Lớp 12 |
30 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
3 năm cấp 3 |
31 |
ĐH Đông Đô |
Lớp 12 |
32 |
ĐH Đại Nam |
Lớp 12 |
33 |
ĐH Kinh tế Nghệ An |
3 năm cấp 3 |
34 |
ĐH Hồng Đức |
3 năm cấp 3 |
35 |
ĐH Tân Trào |
Lớp 12 |
36 |
ĐH Khoa học Thái Nguyên |
Lớp 12 |
37 |
ĐH Xây dựng Miền Trung |
6 học kỳ |
38 |
ĐH Trưng Vương |
Lớp 12 |
39 |
ĐH Hải Phòng |
Lớp 12 |
40 |
ĐH Nông lâm Thái Nguyên |
Lớp 12 |
41 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Lớp 12 |
42 |
ĐH Đồng Tháp |
Học bạ THPT |
43 |
ĐH Lâm nghiệp |
Học bạ THPT |
44 |
ĐH Đà Nẵng phân hiệu Kon Tum |
3 năm cấp 3 |
45 |
Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế |
5 học kỳ |
46 |
ĐH Huế phân hiệu Quảng Trị |
5 học kỳ |
47 |
ĐH Khoa học – ĐH Huế |
4 học kỳ |
48 |
ĐH Tiền Giang |
5 học kỳ |
49 |
ĐH Buôn Ma Thuộc |
4 học kỳ |
50 |
ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
Học bạ THPT |
51 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Học bạ THPT |
52 |
ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
Lớp 12 |
53 |
Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên |
Lớp 12 |
54 |
ĐH Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai |
Lớp 12 |
55 |
ĐH Thái Bình Dương |
Lớp 12 |
56 |
ĐH Hùng Vương |
Học bạ THPT |
57 |
ĐH Yersin Đà Lạt |
Lớp 12 |
58 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
Học bạ THPT |
59 |
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
Lớp 12 |
60 |
ĐH Đông Á |
Lớp 12 |
61 |
ĐH Lương Thế Vinh |
Lớp 12 |
62 |
ĐH Công nghệ thông tin Gia Định |
Lớp 12 |
63 |
ĐH Phú Xuân |
Lớp 12 |
64 |
ĐH Trà Vinh |
Học bạ THPT |
65 |
ĐH Công nghiệp Việt Trì |
Lớp 12 |
66 |
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
Lớp 12 |
67 |
ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng |
Học bạ THPT |
68 |
ĐH Hoa Lư |
Lớp 12 |
69 |
ĐH Võ Trường Toản |
Học bạ THPT |
70 |
ĐH Kiên Giang |
Học bạ THPT |
71 |
ĐH Dân lập Hải Phòng |
Lớp 12 |
72 |
ĐH Kinh Bắc |
Lớp 12 |
73 |
ĐH Duy Tân |
Lớp 12 |
74 |
ĐH Nông Lâm Bắc Giang |
3 năm cấp 3 |
75 |
ĐH Sao Đỏ |
3 năm cấp 3 |
76 |
ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
Lớp 12 |
77 |
ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh |
Lớp 12 |
78 |
ĐH Tây Đô |
Học bạ THPT |
79 |
ĐH Bạc Liêu |
5 học kỳ |
80 |
ĐH Tài chính Quản trị kinh doanh |
3 năm cấp 3 |
81 |
ĐH Quảng Bình |
3 năm cấp 3 |
82 |
ĐH Công nghệ quản lý Hữu Nghị |
Học bạ THPT |
83 |
ĐH Thái Bình |
Lớp 12 |
84 |
ĐH Tây Bắc |
5 học kỳ |
85 |
ĐH Công nghiệp Vinh |
Học bạ THPT |
86 |
ĐH Phương Đông |
Lớp 12 |
87 |
ĐH Hải Dương |
Học bạ THPT |
88 |
ĐH Việt Bắc |
3 năm cấp 3 |
89 |
ĐH Thành Đông |
Lớp 12 |
90 |
ĐH Thành Tây |
Lớp 12 |
91 |
ĐH Phạm Văn Đồng |
Lớp 12 |
92 |
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
Học bạ THPT |
93 |
ĐH Phan Châu Trinh |
Lớp 12 |
94 |
ĐH Quốc tế Miền Đông |
Lớp 12 |
95 |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh |
Học bạ THPT |
96 |
ĐH Công nghệ Đồng Nai |
Lớp 12 |