Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Yên Hòa, phòng giáo dục và đào tạo quận Cầu Giấy, TP Hà Nội năm học 2018-2019.
Đề cương ôn thi HK2 môn Toán 4 của trường TH Yên Hòa gồm có 8 dạng toán là các bài tập giúp các em ôn thi, ôn tập lại kiến thức đã học một cách có hệ thống.
Dạng 1: Các phép tính phân số và số tự nhiên
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 145893+276159
b. 516437−42149
c. 1461times231
d. 41632:39
e. 471695+21389
g. 963782−641389
h. 789times103
i. 371286:192
Bài 2: Tính
a. frac47+frac29
b. 2−frac57
c. frac27timesfrac145
d. 2:frac59
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
a. 9765−7065:126+2471
b. frac78+frac14timesfrac43+frac16
c. frac53+left(frac12:frac65−frac14right)
Dạng 2. Tìm y
a. ytimesfrac15−frac23=frac14
b. frac85−y:frac12=1
c. ytimesfrac34+ytimesfrac14−y=99
d. fracy2+fracy3+fracy6=1
e. fracy2−frac73=frac16
f. frac15y−2=frac37
g. fracy−36=frac12
h. frac2y−5=frac34
Dạng 3. Rút gọn các phân số sau:
frac1339;frac1751;frac4638;frac180117;frac12144;frac185200;frac16168282
Dạng 4. Phân số bằng nhau
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a. frac12=frac…14=frac3…=frac12…
b. frac1836=frac9…=frac…12=frac…2
Bài 2: Khoanh vào các phân số bằng nhau. Vì sao?
a. frac34;frac912;frac68;frac57;frac1524;frac2736
b. frac24;frac12;frac49;frac714;frac1326;frac512
Bài 3: Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 4:
3; 9; 12; 1; 0
Bài 4: Tìm một phân số bằng phân số displaystylefrac2535 và có mẫu số bằng 63.
Dạng 5: So sánh phân số
Bài 1. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. Vì sao?
a. frac12;frac17;frac13;frac112;frac15;frac119;frac113
b. frac45;frac15;frac75;frac195;frac135;frac35;frac175
c. frac75;frac34;frac13 và frac512
d. frac99100;frac100101;frac101102
Bài 2: Trong các phân số sau, phân số nào gần với 1 nhất? Vì sao?
frac12;frac13;frac54;frac56
Bài 3:
a) Tìm 3 phân số bé hơn frac43 và lớn hơn frac25
b) Tìm 1 phân số lớn hơn frac13 và bé hơn frac12
Bài 4: Trong các phân số sau, phân số nào nằm giữa frac29 và displaystylefrac54. Vì sao?
A. frac112
B. frac56
C. frac43
D. frac154
Bài 5: Ba bạn làm bài kiểm tra. Mai làm hết frac23 giờ. Lan làm hết frac12 giờ. Huệ làm hết frac25 giờ. Hỏi bạn nào làm nhanh nhất, bạn nào làm chậm nhất? Vì sao?
Dạng 6: Đổi đơn vị
a.
4km 5m = ………. m 400 000m = ………. km
5dm 3cm = ……… mm 54000cm = ………. m
4hm 2dam = ………. m 15dm = ………. m
frac12km và 51m = ………. m 7m = ………. km
b.
7tấn 5kg = ………. kg 7000kg = ………. tấn
4tạ 15 yến = ………. kg 5000g = ……… hg
17kg 4hg = ………. g 4kg = ………. tấn
frac15kg và 2dag = ………. g 5 yến = ………. tạ
c.
4km2 5m2= ………. m2 14000000m2= ………. km2
5dm2 12cm2= ………. cm2 2000000cm2= ………. m2
4m2 5dm2= ………. m2 4dm2=………. m2
frac32km2 và 15m2= ………. m2 17m2= ………. km2
d.
2 giờ 14 phút = ………. phút 420 phút = ………. giây
7 phút 15 giây = ……… giây 1200 giây = ……… phút
4 giờ = ………. giây 15 phút = ………. giờ
3 thế kỉ = ………. năm 30 giây = ………. phút
frac25 thế kỉ = …….. năm 1200 thế kỉ = ………. năm
frac23 giờ và 15 phút = ……….. phút 700 thế kỉ và 4 năm = ………… năm
frac12 thế kỉ và 14 năm = ……… năm 1 phút = ……….. giờ
1 giờ và frac13 giờ = ……….. phút 2 ngày = ……….. giờ
Dạng 7: Tính bằng cách thuận tiện
a. frac12+frac47+frac27timesfrac12+frac17timesfrac12
b. frac34timesfrac34−frac34timesfrac14−frac12timesfrac34+frac34
c. frac110+frac210+frac310+frac410+frac510+frac610+frac710+frac810+frac910
d. frac110+frac420+frac930+frac1640+frac2550+frac3660+frac4970+frac6480+frac8190
e. frac13+frac14+frac15+frac69+frac1216+frac2025
g. 2times3times4times5timesfrac12timesfrac13timesfrac14timesfrac15
h. frac12times3+frac13times4+frac14times5+…+frac198times99+frac199times100
i. frac22times3+frac23times4+frac24times5+…+frac298times99+frac299times100
k. frac12times4+frac14times6+frac16times8+…+frac198times100+frac1100times102
Dạng 8: Giải toán có lời văn
8.1: Dạng tìm hai số khi biết tổng – tỉ/ hiệu – tỉ
Bài 1: Tìm một số có hai chữ số. Nếu thêm số chữ số 3 vào bên trái số đó ta được số mới hơn số cũ 300 đơn vị.
Bài 2: Hùng có số bi bằng 3/5 số bi của Dũng. Biết rằng nếu Hùng có thêm 12 viên bi thì số bi của Hùng sẽ bằng số bi của Dũng. Tính số bi của mỗi bạn.
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu chiều dài bớt đi 12m thì được chiều rộng.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b. Cứ 2m2 thì thửa ruộng thu hoạch được 4kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc.
Bài 4: Cho hai số lẻ liên tiếp. Biết tỉ số của chúng là 3/5. Tính tích của chúng?
Bài 5: Tìm hai số lẻ, biết giữa chúng có ba số chẵn và tỉ số của chúng bằng 5/7
Bài 6: Một mảnh vườn hình bình hành có trung bình cộng chiều cao và độ dài đáy là 150m. Biết giảm độ dài đáy 4 lần thì được chiều cao.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó.
b. Cứ 2m2 thì thu hoạch được 1kg rau. Hỏi cả thửa ruộng thu hoahcj được bao nhiêu kg rau?
Bài 7: Một hình thoi có đường chéo 1 ngắn hơn đường chéo 2 là 15m. Tỉ số của độ dài hai đường chéo là 5:2. Tính diện tích hình thoi đó?
Bài 8: Năm nay, cha hơn con 32 tuổi. Sau bốn năm nữa tuổi cha gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay?
Bài 9: Năm nay, hai mẹ con có 39 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người hiện nay?
Bài 10: Hai số có tổng là 1414. Neus bỏ hai chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bài 11: Hiệu của hai số là số liền trước của số nhỏ nhất có 3 chữ số. Nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số thứ hai thì được số thứ nhất. Tìm hai số đó.
Bài 12: Có 27 túi gạo tẻ và 28 túi gạo nếp, nặng tất cả 275kg. Mỗi túi đựng số gạo như nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu kg gạo tẻ, bao nhiêu kg gạo nếp?
Bài 13: Lớp 4A có 45 học sinh, lớp 4B có 43 học sinh. Lớp 4A quyên góp nhiều hơn lớp 4B 10 quyển. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu quyển vở?
Bài 14: Hiệu của hai số là số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số. Biết rằng thương của hai số là 6. Tìm tích hai số đó?
Bài 15: Hai can dầu có 46 lít. Nếu can thứ nhất bớt đi 4 lít, can thứ hai thêm 3 lít thì số lít dầu ở can 1 bằng 4/5 số lít dầu ở can 2. Hỏi lúc đầu mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
Bài 16: Hai bạn có 39 ngôi sao. Biết rằng 2/7 số sao của Lan bằng 1/3 số sao của Hoa. Tính số sao của mỗi bạn
Bài 17: Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứu nhất bán được gấp đôi cửa hàng thứ hai. Cửa hàng thứ hai bán bằng 1/4 cửa hàng thứ ba. Mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài 18: Trên một đồng cỏ người ta đếm được 40 con gà và vịt. Biết rằng số chân gà bằng 1/4 số chân vịt. Tính số con mỗi loại?
8.2: Dạng toán tỉ lệ bản đồ
Bài 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài và chiều rộng phòng học của lướp em lần lượt là 800cm và 600cm
a. Tính chu vi thật và diện tích thật của phòng học
b. Tính tỉ số của chu vi trên bản đồ và chu vi thật của phòng học
c. Tính tỉ số của diện tích trên bản đồ và diện tích thật của phòng học.
8.3: Dạng toán tìm phân số của một số
Bài 1: Một cửa hàng có 360m vải. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được frac16 số vải. Ngày thứ hai bán được frac310 số vải. Hỏi:
a. Cả hai ngày bán được bao nhiêu mét vải?
b. Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 2: Một cửa hàng ban đầu có 180 tạ gạo, cửa hàng đã bán được frac23 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo?
Bài 3: Một cửa hàng bán vải có 1600m. Ngày 1 bán được 1/8 số vải. Ngày thứu hai bán gấp đôi ngày 1. Ngày 3, cửa hàng bán được 1/4 số vải còn lại. Hỏi sau ba ngày, cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
8.4: Dạng toán tìm hai số biết tổng – hiệu
Bài 1: Một hình chữ nhật có chu vi là 120m. Biết chiều dài là 42m
a. Tính diện tích của hình chữ nhật đó
b. Một hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật trên. Tính diện tích của hình vuông đó.
Bài 2: Nền một căn phòng chữ nhật có chu vi là 200. Biết chiều roognj kém chiều dài là 40m.
a. Tính diện tích của nền căn phòng đó.
b. Người ta sử dụng những viên gạch hình vuông có cạnh 10m để lát kín nên căn phòng đó. Hỏi cần tất cả bao nhiêu viên gạch.
8.5: Dạng toán trung bình cộng
Bài 1: Một đội ô tô chở hàng hai lần. Lần 1 có 4 xe, mỗi xe chở được 15kg hàng. Lần 2 có 6 xe, mỗi xe chở được 30kg hàng.
a. Tính trung bình mỗi lần xe chở được bao nhiêu kg hàng hóa
b. Tính trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng hóa
8.6: Dạng toán hình học
Bài 1: Cho một hình thoi có diện tích bằng 180m. Biết đường chéo thứ nhất là 9m. Tính đường chéo còn lại?
Bài 2: Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh là 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi có độ dài bằng cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại.
Bài 3:Một hình bình hành có diện tích là 300m2. Biết chiều cao là 1500cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.
Bài 4: Một hình bình hành có chiều dài đáy là frac34cm. Chiều cao bằng frac23 độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.