Đề cương ôn tập Toán lớp 11 học kỳ II năm 2017-2018 với gồm 2 phần Đại số và Hình học với lý thuyết và các bài tập tự giải.
Thang điểm.
I. Đại số và giải tích: 8đ
- Giới hạn của hàm số: tiến tới vô cực, một bên, …
- Tính đạo hàm cấp 1, cấp 2.
- Bài toán tiếp tuyến.
II. Hình học: 2đ
- Chứng minh đường thẳng vuông góc.
- Khoảng cách giữa điểm với đường, với mặt.
III. Một số bài tập luyện tập
Bài 1: Tính giới hạn của các hàm số sau:
displaystylea.,,,undersetxto−inftymathoplim,(3x4−2x+3);
displaystyleb.,,,undersetxto−inftymathoplim,(−3x3−5x+7);
displaystylec.,,,undersetxto−3−mathoplim,frac2x−4x−3;
displaystyled.,,,,undersetxto2+mathoplim,frac2x−7x−2;
displaystylee.,undersetxto6mathop,lim,fracsqrtx+3−3x−6;
displaystylef.,,undersetxto3mathoplim,frac3x−8(x−3)2
Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
displaystylea.,,y=2x4−3x3+2x2−x+2015;
displaystyleb.,,y=frac2x−35x+1;
displaystylec.,,y=left(2−frac3x2right)3;
displaystyled.,,y=sqrt(x−2)3;
displaystylee.,,y=sin3(2x+1);
Bài 3: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
displaystylea.,,y=x5−7x3+2x−1;
displaystyleb.,,y=frac3x+5x+4;
displaystylec.,,y=x.ctextos2x;
displaystyled.,,y=(1−x2).ctextosx
Bài 4: Cho hàm số displaystyley=frac2x−3x+1 (C)
a. Viết PT tiếp tuyến với (C) tại điểm M (-2;3)
b. Viết PT tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x0 = 0
c. Viết PT tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 5
Bài 5: Cho hàm số displaystyley=x4−2x2−3 (C)
a. Viết PT tiếp tuyến với (C) tại điểm A (2;5)
b. Viết PT tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1
c. Viết PT tiếp tuyến với (C) tại điểm có tung độ y0 = 60
Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh displaystyleasqrt3, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Bài 7: (Hình học)
SGK: Bài 2 – T119, bài 7 – T120, bài 4 – T121.
SBT: Ví dụ 1 – T142, bài 3.36 – T149.