Đề kiểm tra 1 tiết (45 phút) môn chương 1 môn Đại số lớp 8 trường THCS Lê Ngọc Hân, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội năm học 2011-2012.
Đề gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận.
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Bài 1: (1đ) Đánh dấu “x” vào ô thích hợp:
STT | KHẲNG ĐỊNH | Đ | S |
1 | (a + 2)(2 – a) = 4 – a2 | ||
2 | x3 – 8 = (x – 2)( x2 + 4x +4) | ||
3 | (2x + 1)2 = 2x2 + 4x + 1 | ||
4 | 8x3 +12x2y + 6xy2 + y3 = (2x + y)3 |
Bài 2: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (x3 – 1 – 3x2 + 3x) : (x2 + 1 – 2x) =
A. x + 1
B. x2 – 1
C. x – 1
D. – x + 1
Câu 2. Để đa thức x2 – 3x + a chia hết cho đa thức x + 1 thì giá trị của a là:
A. 4
B. – 4
C. 2
D. – 2
Câu 3. Giá trị của biểu thức: x(x + 1) – y(x + 1) tại x = 2011 và y= 2012 bằng:
A. – 2011
B. 2011
C. – 2012
D. 2012
Câu 4. Cho A = 2xny5 và B = – 3x3yn. Để A chia hết cho B thì:
A. n ∈ ∅
B. n = 2
C. n = 3
D. n ∈ {3;4;5}
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1. (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2a3 – 4a2 + 2a
b. a2 – a – b2 + b
c. 3a2 – 2a – 5
Bài 2. (2đ) Tìm x biết:
a. (x + 1)(x – 3) – (x – 2)2 = 1
b. x2(x – 1) – 4x + 4 = 0
Bài 3. (1,5đ) Cho hai đa thức A = 2x3 + 3x2 – x + 5 và B = x + 2
a. Thực hiện phép chia A cho B. Chỉ rõ đa thức thương Q và dư R.
b. Tìm giá trị nguyên của x để A chia hết cho B.
Bài 4. (0,5đ)
a. Tìm GTLN của biểu thức: P = 4x – 2x2 + 1
b. Tìm GTNN của A = x2 + 3y2 – 2xy – 14y + 2x + 2014