Kiểm tra học kỳ 1 lớp 1 môn tiếng Việt
Đề 13
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: âp, inh, uây, uâ
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: ẩn nấp, quây quần, hoạt bát, khoa học-
c) Đọc thành tiếng các câu:
Những ngôi sao trên bầu trời sáng lấp lánh. Chúng tô màu giữa màn đêm yên tĩnh.
d) Nối ô chữ cho thích hợp :
d) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
em hay êm: móm m..´.., x ….. tivi
om hay ôm: con t…… , lom kh……
2. Kiểm tra viết
a) Vần: iêm, ât, ươi, ương, uôt
b) Từ ngữ: ngõ hẻm, nhuộm vải, mềm mại, biêng biếc
c) Câu:
Bàn tay bé nhỏ
Vẫy quạt thật đều
Ngấn nắng thiu thiu
Đậu trên tường trắng.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐlỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điềm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
ngọn đồi – lúp xúp; hoa huệ – trắng tinh; mặt hồ – gợn sóng; em bé – ngoan ngoãn.
– Nối sai hoặc không nôi được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông: (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: móm mém, xem ti vi, con tôm, lom khom
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điếm
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết dúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.