Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh – Lần 2

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh – Lần 2 sẽ cung cấp đến các bạn tài luyện ôn tập để kiểm tra kiến thức môn Địa lý của mình trước khi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 diễn ra. Đề thi có đáp án chi tiết kèm theo sẽ giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới.

Đề thi minh họa môn Địa lý năm 2018

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn: ĐỊA LÍ

Thơì gian lamfb ài: 50 phút

Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô dân số đô thị của nước ta năm 2007?

A. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 200.001-500.000 người

B. Các đô thị trong cả nước có quy mô dân số không giống nhau

C. Cả nước có 3 đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000 người

D. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 500.001-1.000.000 người

Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi nào sau đây của nước ta có độ cao 205lm?

A. Kon Ka Kinh             . B. Vọng Phu            C. Phu Hoạt.                   D. Phu Luông.

Câu 3: Cho bảng số liệu sau

Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng I Nhiệt độ trung bình tháng VII
Điện Biên 17.1 26.5
Lạng Sơn 13.3 27.0
Hà Nội 16.4 28.9
Vinh 17.6 29.6
Quy Nhơn 23.0 29.7

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào sau đây?

A. Quy Nhơn                  B. Hà Nội.                    C. Lạng Sơn                    D. Điện Biên.

Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu nước ta có lượng mưa lớn trong mùa hạ?

A. Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc                B. Hoạt động của gió mùa mùa hạ.

C. Gió mùa mùa đông qua biển.                               D. Hoạt động của gió đất- gió biển.

QUY MÔ DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC

GIAI ĐOẠN 2000 – 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số phân theo thành thị và nông thôn nuớc ta giai đoạn 2000-2014

A. Quy mô dân số nước ta tăng liên tục qua các năm

B. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn so vói dân nông thôn

C. Tỉ trọng dân số nông thôn nuớc ta tăng liên tục

D. Dân số nuớc ta chủ yếu tập trung ở nông thôn

Câu 6: Cho biểu đồ

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THÉ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006 2013

Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản luợng thủy sản của thế giới, giai đoạn 2006-2013?

A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm liên tục

B. Tỉ lệ sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục

C. Cơ cấu sản lượng thủy sản của thế giới có sự thay đổi

D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm không liên tục

Câu 7: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam do nguyên nhân chủ yếu là

A. các điều kiện sinh thái ỏ phía Nam thuận lợi

B. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp

C. do tâm lí thích di chuyển nơi ở của người dân

D. do sức hấp dẫn của nhiều đô thị mới xây dựng

Câu 8: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở nước ta?

1. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá ở vùng đồi núi.

2. ở đồng bằng cần canh tác hợp lí, chống giây hóa.

3. Bảo vệ đất gắn với bảo vệ rừng, giữ nguồn nước ở vùng đồi núi.

4. Cải tạo đồi núi trọc bằng các biện pháp nông lâm kết hợp.

5. Tăng cường tổ chức định canh, định cư cho đồng bào thiểu số.

6. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn đất nông nghiệp ở miền núi.

Chống ô nhiễm đất do chất thải công nghiệp chứa chất độc hại

A. 5                 B. 6                       C. 4                        D. 3

 

Câu 9: Do nằm trong khu vực có hoạt động của áp thâp nhiệt đới, nên ở Đông Nam á thường xảy ra thiên tai nào sau đây?

A. Động đât                   B. Bão                        C  núi lửa                   D.Sóng thần

Câu 10 Dưa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi của nước ta năm 2007 thứ tự nhỏ đến lớn lần lượt là

A. Gia cầm, gia súc, sản phẩm không qua giết thịt

B. Gia súc, gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt

C. Gia súc, sản phẩm không qua giết thịt, gia cầm

D. Gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt, gia súc

Câu 11. Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm tạo điều kiện khai khác tiền năng nào sau đây:

A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn

B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư

C. Sức lao động của người dân và thị trường

D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên

Câu 12 Tài nguyên dầu khsi ở nước ta được khai thác nhiều nhất ở các bể trầm tích anof sau đây.

A. Thổ Chu – Mã Lai, Sông Hồng

B. Sông Hồng, Cửu Long

C. Nam Côn Sơn, Cửu Long

D. Thổ Chu – Mã Lai, Nam Côn Sơn,

Câu 13 Vùng ven biển nước ta không có hệ sinh thái nào sau đây.

A. Hệ sinh thái trên đất phèn

B. Hệ sinh thái trên các đảo

C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn

D. Hệ sinh thái rừng nửa rụng lá

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *