Câu 1: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức T = sqrt36+sqrt9−sqrt49
Câu 2: (1,0 điểm) Giải phương trình x2 – 5x – 14 = 0
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm m để đường thẳng (d):y=left(2m−1right)x+3 song song với đường thẳng (d′):y=5x+6
Câu 4: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y=frac32x2
Câu 5: (1,0 điểm) Tìm a và b biết hệ phương trình left{ begin{array}{l}ax+y=1ax+by=-5end{array} right. có một nghiệm là (2;–3)
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc cạnh BC) biết AB = a , BC = 2a. Tính theo a độ dài AC và AH.
Câu 7: (1,0 điểm) Tìm m để phương trình x2+x−m+2=0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x13+x23+x12x22=17.
Câu 8: (1,0 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m và độ dài đường chéo bằng fracsqrt654 lần chiều rộng . Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đã cho.
Câu 9: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có widehatBAC tù. Trên BC lấy hai điểm D và E, trên AB lấy điểm F, trên AC lấy điểm K sao cho BD = BA, CE = CA, BE = BF, CK = CD. Chứng minh bốn điểm D, E, F và K cùng nằm trên một đường tròn.
Câu 10: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC), nội tiếp đường tròn đường kính BC, có đường cao AH (H thuộc cạnh BC), đường phân giác của góc A trong tam giác ABC cắt đường tròn đó tại K (K khác A) , Biết fracAHHK=fracsqrt155 . Tính widehatACB.