BÀI TẬP TUẦN 3
– Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
– Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 1: Tính
a) sqrtfrac12535.43
b) fracsqrt180:sqrt5sqrt200:sqrt8
c) left(sqrt12+sqrt75+sqrt27right):sqrt15
d) left(sqrtfrac17−sqrtfrac166+sqrtfrac97right):sqrt7
Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a) A=sqrtfrac1m2−4m+4−frac4m2−4 tại m=3
b) B=sqrtfracleft(y−5right)4left(4−yright)2−frac−y2−25y−4 ( y < 4, tại y =2)
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) sqrt10left(x−3right)=−sqrt26
b) 1+sqrt3x+1=3x
c) sqrt3x2=x+2
d) sqrtfrac5x+7x+3=4
Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
A=3y−sqrt27+fracsqrty3+3y2sqrty+3 ( yge0,y=sqrt3)
Bài 5: Cho biểu thức
M=fracsqrt4a+4+frac1asqrtaleft|2a2−a−1right|
Tính giá trị của M với a=left(sqrt10−sqrt6right)sqrt4+sqrt15
Bài 6: Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC =8cm, BC =10cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Tính đường cao AH.
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết AB :AC =3 :4, AC =10cm. Tính AB; BC.
Bài 8: Cho tam giác ABC có AB =12cm, AC =16cm, BC =20cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Tính đường cao AH
c) Kẻ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC. Tính HD, HE.
Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB =8cm, BC =15cm.
a) Tính BD
b) Vẽ AH vuông góc với BD tại H. Tính AH.
c) Đường thẳng AH cắt BC ở I, cắt DC tại K. Chứng minh HA2 = HI. HK
Bài 10: Cho hình vuông ABCD, điểm M trên BC, AM cắt DC tại I, AK vuông góc với AI, K thuộc đường thẳng CD. Chứng minh:
a) Tam giác AKM cân.
b) frac1AD2=frac1AM2+frac1AI2