LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TIẾP THEO )-HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 4 – TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)fracleft(−5right)60.350155.561
b)left(−frac13right)2−left(−frac1217right)0+left(−frac12right)3.42
c)fracleft(−3right)10.155253.left(−9right)7
d) 23+3left(frac13right)0−2−2.4+left[left(−2right)2:frac12right].8
Bài 2: Tìm x, biết:
a)frac25−left(frac110−xright)=left(frac−25−frac12right)2
b)frac25−frac35left(x−2right)=left(−frac12right)3−left(frac34right)3.left(−2right)2
c)frac24−x165=326
d) 9.5x=6.56+3.56
e)frac22x−3410=83.165
f)7.2x=29+5.28
Bài 3: Tính:
a) left(−frac34right)4:left(−frac98right)4
b) left(frac78right)5:left(frac2116right)5
c) left(frac19right)2012:left(frac118right)2012
d)left(−frac34right)5:left(frac169right)5
e)left(frac13right)4:left(frac−92right)6
f)left(−frac318right)3.left(−frac3231right)4
Bài 4: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Kết quả phép chia 36:32 là:
A. 13
B. 14
C. 38
D. 34
Bài 5: Số nào lớn hơn trong hai số sau?
a) 1020 và 9010;
b) left(−5right)30 và left(−3right)50;
c) left(−frac116right)10 và left(frac12right)50.
Bài 6: Cho hình 16, widehatA2=widehatB2=45o. Tính các góc còn lại.
Bài 7: Cho a//b, (hinh 17), widehatB3=50o. Tính các góc còn lại.
Bài 8: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
a) Vẽ góc AOB có số đo bằng 50o. Lấy điểm C bất kì nằm trong góc AOB
Vẽ qua C đường thẳng m vuông góc với OB và đường thẳng n song song với OA. Nói rõ cách vẽ
b) Cho góc xOy bằng 65o. M là một điểm bất kì nằm trong góc xOy. Vẽ MAbotOx left(AinOxright)
Bài 9: Cho hình 20. Biết Ax//By//Cz. Tính số đo góc ACB
Bài 10: Cho hình 21. Chứng minh Ma//Qc