LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TIẾP THEO )-HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 4 – TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU
Bài 1: Thực hiện phép tính:
$ a)frac{{{{{left( {-5} right)}}^{{60}}}{{{.3}}^{{50}}}}}{{{{{15}}^{5}}{{{.5}}^{{61}}}}}$
$ b){{left( {-frac{1}{3}} right)}^{2}}-{{left( {-frac{{12}}{{17}}} right)}^{0}}+{{left( {-frac{1}{2}} right)}^{3}}{{.4}^{2}}$
$ c)frac{{{{{left( {-3} right)}}^{{10}}}{{{.15}}^{5}}}}{{{{{25}}^{3}}.{{{left( {-9} right)}}^{7}}}}$
$ d)~{{2}^{3}}+3{{left( {frac{1}{3}} right)}^{0}}-{{2}^{{-2}}}.4+left[ {{{{left( {-2} right)}}^{2}}:frac{1}{2}} right].8$
Bài 2: Tìm x, biết:
$ a)frac{2}{5}-left( {frac{1}{{10}}-x} right)={{left( {frac{{-2}}{5}-frac{1}{2}} right)}^{2}}$
$ b)frac{2}{5}-frac{3}{5}left( {x-2} right)={{left( {-frac{1}{2}} right)}^{3}}-{{left( {frac{3}{4}} right)}^{3}}.{{left( {-2} right)}^{2}}$
$ c)frac{{{{2}^{{4-x}}}}}{{{{{16}}^{5}}}}={{32}^{6}}$
$ d)~{{9.5}^{x}}={{6.5}^{6}}+{{3.5}^{6}}$
$ e)frac{{{{2}^{{2x-3}}}}}{{{{4}^{{10}}}}}={{8}^{3}}{{.16}^{5}}$
$ f){{7.2}^{x}}={{2}^{9}}+{{5.2}^{8}}$
Bài 3: Tính:
$ a)~{{left( {-frac{3}{4}} right)}^{4}}:{{left( {-frac{9}{8}} right)}^{4}}$
$ b)~{{left( {frac{7}{8}} right)}^{5}}:{{left( {frac{{21}}{{16}}} right)}^{5}}$
$ c)~{{left( {frac{1}{9}} right)}^{{2012}}}:{{left( {frac{1}{{18}}} right)}^{{2012}}}$
$ d){{left( {-frac{3}{4}} right)}^{5}}:{{left( {frac{{16}}{9}} right)}^{5}}$
$ e){{left( {frac{1}{3}} right)}^{4}}:{{left( {frac{{-9}}{2}} right)}^{6}}$
$ f){{left( {-frac{{31}}{8}} right)}^{3}}.{{left( {-frac{{32}}{{31}}} right)}^{4}}$
Bài 4: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Kết quả phép chia $ {{3}^{6}}:{{3}^{2}}$ là:
A. $ {{1}^{3}}$
B. $ {{1}^{4}}$
C. $ {{3}^{8}}$
D. $ {{3}^{4}}$
Bài 5: Số nào lớn hơn trong hai số sau?
$ a)~{{10}^{{20}}}$ và $ {{90}^{{10}}};$
$ b)~{{left( {-5} right)}^{{30}}}$ và $ {{left( {-3} right)}^{{50}}};$
$ c)~{{left( {-frac{1}{{16}}} right)}^{{10}}}$ và $ {{left( {frac{1}{2}} right)}^{{50}}}$.
Bài 6: Cho hình 16, $ widehat{{{{A}_{2}}}}=widehat{{{{B}_{2}}}}={{45}^{o}}$. Tính các góc còn lại.
Bài 7: Cho a//b, (hinh 17), $ widehat{{{{B}_{3}}}}={{50}^{o}}$. Tính các góc còn lại.
Bài 8: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
a) Vẽ góc AOB có số đo bằng $ {{50}^{o}}$. Lấy điểm C bất kì nằm trong góc AOB
Vẽ qua C đường thẳng m vuông góc với OB và đường thẳng n song song với OA. Nói rõ cách vẽ
b) Cho góc xOy bằng $ {{65}^{o}}$. M là một điểm bất kì nằm trong góc xOy. Vẽ $ MAbot Ox~left( {Ain Ox} right)$
Bài 9: Cho hình 20. Biết Ax//By//Cz. Tính số đo góc ACB
Bài 10: Cho hình 21. Chứng minh Ma//Qc