Nội dung ôn tập HK1 môn Toán lớp 1

Dưới đây là nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 theo chương trình cơ bản của Bộ giáo dục và đào tạo. Kèm phiếu bài tập cộng trừ.

Nội dung ôn tập bao gồm:

  1. Đếm, đọc, viết thành thạo các số từ 0 đến 20, từ 20 về 0.
  2. Đọc, viết thành thạo các số tròn chục.
  3. Học thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
  4. Làm thành thạo các phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20, các phép cộng, trừ các số tròn chục.
  5. So sánh các số trong phạm vi 20.
  6. Ôn lại cách giải các bài toán có lời văn đã học.
  7. Nhận biết và làm kí hiệu các hình: hình tròn, hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật.
  8. Vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước: 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm….
  9. Hoàn thành các phiếu bài tập.

Phiếu bài tập cộng:

10 +  0  = 9 + 0  = 8 + 0  = 7 + 0  = 6 + 0  =
10 +  1  = 9 + 1  = 8 + 1  = 7 + 1  = 6 + 1  =
10  + 2  = 8 + 2  = 7 + 2  = 6 + 2  =
10  + 3  = 7 + 3  = 6 + 3  =
10  + 4  = 6 + 4  =
10  + 5  =
10  + 6  =
10  + 7  =
10  + 8  =
10  + 9  =
5 + 0  = 4 + 0  = 3 + 0  = 2 + 0  = 1 + 0  =
5 + 1  = 4 + 1  = 3 + 1  = 2 + 1  = 1 + 1  =
5 + 2  = 4 + 2  = 3 + 2  = 2 + 2  = 1 + 2  =
5 + 3  = 4 + 3  = 3 + 3  = 2 + 3  = 1 + 3  =
5 + 4  = 4 + 4  = 3 + 4  = 2 + 4  = 1 + 4  =
5 + 5  = 4 + 5  = 3 + 5  = 2 + 5  = 1+ 5  =
4 + 6 = 3 + 6 = 2 + 6 = 1 + 6 =
3 + 7 = 2 + 7 = 1 + 7 =
2 + 8 = 1 + 8 =
1 + 9 =
15 + 0  = 14 + 0  = 13 + 0  = 12 + 0  = 11 + 0  =
15 + 1  = 14 + 1  = 13 + 1  = 12 + 1  = 11 + 1  =
15 + 2  = 14 + 2  = 13 + 2  = 12 + 2  = 11 + 2  =
15 + 3  = 14 + 3  = 13 + 3  = 12 + 3  = 11 + 3  =
15 + 4  = 14 + 4  = 13 + 4  = 12 + 4  = 11 + 4  =
14 + 5 = 13 + 5 = 12 + 5 = 11 + 5 =
13 + 6 = 12 + 6  = 11 + 6  =
12 + 7 = 11 + 7 =
11 + 8 =

Phiếu bài tập trừ:

10 – 10 = 9 – 9  = 8 – 8  = 7 – 7  = 6 –  6  =
10 – 9  = 9 – 8  = 8 – 7  = 7 –  6  = 6 – 5  =
10 – 8  = 9 – 7  = 8 – 6  = 7 – 5  = 6 – 4  =
10  – 7  = 9 – 6  = 8 – 5  = 7 – 4  = 6 – 3  =
10  – 6  = 9 – 5  = 8 – 4  = 7 – 3  = 6 – 2  =
10  – 5  = 9 – 4  = 8 – 3  = 7 – 2  = 6 – 1  =
10  – 4  = 9 – 3  = 8 – 2  = 7 – 1  = 6 – 0  =
10  – 3  = 9 – 2  = 8 – 1  = 7 – 0  =
10  – 2  = 9 – 1  = 8 – 0  =
10  – 1  = 9 – 0  =
10  – 0  =
5 – 5  = 4 – 4  = 3 – 3  = 2 – 2  = 1 – 1 =
5 – 4  = 4 – 3  = 3 – 2  = 2 – 1  = 1 – 0 =
5 – 3  = 4 – 2  = 3 – 1  = 2 – 0  =
5 – 2  = 4 – 1  = 3 – 0  =
5 – 1  = 4 – 0  =
5 – 0  =
10 – 10 = 19 – 9  = 18 – 8  = 17 – 7  = 16 –  6  =
10 – 9  = 19 – 8  = 18 – 7  = 17 –  6  = 16 – 5  =
10 – 8  = 19 – 7  = 18 – 6  = 17 – 5  = 16 – 4  =
10  – 7  = 19 – 6  = 18 – 5  = 17 – 4  = 16 – 3  =
10  – 6  = 19 – 5  = 18 – 4  = 17 – 3  = 16 – 2  =
10  – 5  = 19 – 4  = 18 – 3  = 17 – 2  = 16 – 1  =
10  – 4  = 19 – 3  = 18 – 2  = 17 – 1  = 16 – 0  =
10  – 3  = 19 – 2  = 18 – 1  = 17 – 0  =
10  – 2  = 19 – 1  = 18 – 0  =
10  – 1  = 19 – 0  =
10  – 0  =
15 – 5  = 14 – 4  = 13 – 3  = 12 – 2  = 11 – 1 =
15 – 4  = 14 – 3  = 13 – 2  = 12 – 1  = 11 – 0 =
15 – 3  = 14 – 2  = 13 – 1  = 12 – 0  =
15 – 2  = 14 – 1  = 13 – 0  =
15 – 1  = 14 – 0  =
15 – 0  =

Phụ huynh cần tải về bảng cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20 đăng ký tải về dưới đây.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *