Phiếu bài tập số 10 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu

PHIẾU BT SỐ 10: ÔN TẬP

Bài 40: Thực hiện phép tính:
a) $ {{4}^{{10}}}{{.8}^{{15}}}$

b) $ {{4}^{{15}}}{{.5}^{{30}}}$

c) $ {{27}^{{16}}}:{{9}^{{10}}}$

d) $ frac{{{{{72}}^{3}}{{{.54}}^{2}}}}{{{{{108}}^{4}}}}$

e) $ frac{{{{3}^{{10}}}.11+{{3}^{{10}}}.5}}{{{{3}^{0}}{{{.2}}^{4}}}}$

f) $ {{3}^{6}}:{{3}^{2}}+{{2}^{3}}{{.2}^{2}}$

g) $ left( {39.42-37.42} right):42$

h) $ 36.333-108.111$

i) $ 136.68+16.272$

k) $ 800-left{ {50.left[ {left( {18-{{2}^{3}}} right):2+{{3}^{2}}} right]} right}$

l) $ 28.left( {231+69} right)+72.left( {131+169} right)$

m) $ left( {27.45+27.55} right):left( {2+4+6+…+16+18} right)$

n) $ {{2}^{3}}.15-left[ {115-{{{left( {12-5} right)}}^{2}}} right]$

o) $ 100:left{ {250:left[ {450-left( {{{{4.5}}^{3}}-{{2}^{3}}.25} right)} right]} right}$

Bài 41: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) $ 100-7left( {x-5} right)=58$

b) $ 12left( {x-1} right):3={{4}^{3}}+{{2}^{3}}$

c) $ 24+5x={{7}^{5}}:{{7}^{3}}$

d) $ 5.left( {x-1} right)-206={{2}^{4}}.4$

e) $ 5{{left( {x-4} right)}^{2}}-7=13$

f) $ left( {x+1} right)+left( {x+2} right)+…..+left( {x+30} right)=795$

g) $ {{2}^{{x+3}}}-{{3.2}^{{x+1}}}=32$

h) $ 221-{{left( {3x+2} right)}^{3}}=96$

Bài 42: So sánh các lũy thừa sau:
a) $ {{13}^{{14}}},,,vgrave{a},,,{{13}^{{15}}}$

b) $ {{27}^{7}},,,vgrave{a},,,{{81}^{5}}$

c) $ {{5}^{{54}}},,,vgrave{a},,,{{3}^{{81}}}$

d) $ {{2}^{{105}}},,,vgrave{a},,,{{5}^{{45}}}$

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *