phân số

Phân số thập phân – Toán lớp 5

Lý thuyết phân số thập phân: Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.a) Các phân số: $ \displaystyle \frac{3}{{10}};\frac{5}{{100}};\frac{{17}}{{1000}};\ldots $ có mẫu số là 10; 100; 1000; … gọi là các phân số thập phân.b) Nhận xét: $ \displaystyle \frac{3}{5}=\frac{{3.2}}{{5.2}}=\frac{6}{{10}};\frac{7}{4}=\frac{{7.25}}{{4.25}}=\frac{{175}}{{100}}$

Ôn tập: Khái niệm về phân số – Toán lớp 5

Lý thuyết Khái niệm về phân số:Viết: $ \displaystyle \frac{2}{3}$Đọc: hai phần baViết: $ \displaystyle \frac{6}{10}$Đọc: năm phần mườiViết: $ \displaystyle \frac{3}{4}$Đọc: ba phần tưViết: $ \displaystyle \frac{40}{100}$Đọc: bốn mươi phần một trăm, hay bốn mươi phần trăm.$ \displaystyle \frac{2}{3},\frac{5}{{10}};\frac{3}{4};\frac{{40}}{{100}}$ là các phân số.*Chú ý:1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của […]

Đại số 6 – Chuyên đề 6 – 12 dạng bài tập phân số

B. BÀI TẬPDẠNG 1: QUY ĐỒNG PHÂN SỐBài toán  1: Quy đồng các phân số sau. a.     $ \frac{3}{4}v\grave{a}\frac{7}{10}$ k. $ \frac{-4}{7};\frac{8}{9}v\grave{a}\frac{-10}{21}$ b.     $ \frac{8}{5}v\grave{a}\frac{7}{20}$ l. $ \frac{5}{2};\frac{7}{-8}v\grave{a}\frac{7}{11}$ c.      $ \frac{-5}{14}v\grave{a}\frac{9}{22}$ m. $ \frac{7}{30};\frac{13}{60};\frac{-9}{40}$ d.     $ \frac{3}{8}v\grave{a}\frac{5}{27}$ n. $ \displaystyle $ ; $ \displaystyle $ và  $ \displaystyle $ e.      $ \frac{-2}{9}v\grave{a}\frac{4}{25}$ o. $ \frac{-51}{136};\frac{-60}{108}v\grave{a}\frac{26}{-156}$ f.       […]

Số nghịch đảo, phép chia phân số

1. Định nghĩa số nghịch đảoHai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.Từ đó suy ra chỉ có những số khác 0 thì mới có số nghịch đảo.Nếu phân số $ \displaystyle \frac{a}{b}\ne 0$ thì số nghịch đảo của nó là $ \displaystyle \frac{b}{a}$ .2. Phép chia phân sốMuốn […]

Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Cho các phân số $ \displaystyle \frac{a}{b}$, $ \displaystyle \frac{c}{d}$, $ \displaystyle \frac{p}{q}$ ta có các tính chất cộng cơ bản sau:1. Tính chất giao hoán$ \displaystyle \frac{a}{b}.\frac{c}{d}=\frac{c}{d}.\frac{a}{b}$2. Tính chất kết hợp$ \displaystyle \left( \frac{a}{b}.\frac{c}{d} \right).\frac{p}{q}=\frac{a}{b}.\left( \frac{c}{d}.\frac{p}{q} \right)$3. Nhân với 1 số$ \displaystyle \frac{a}{b}.1=1.\frac{a}{b}=\frac{a}{b}$4. Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng$ \displaystyle \frac{a}{b}.\left( \frac{c}{d}+\frac{p}{q} \right)=\frac{a}{b}.\frac{c}{d}+\frac{a}{b}.\frac{p}{q}$

Phép nhân phân số

1. Quy tắc nhân hai phân sốMuốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số với nhau và các mẫu số với nhau$ \displaystyle \frac{a}{b}.\frac{c}{d}=\frac{a.c}{b.d}$2. Nhân một số với phân sốMuốn nhân một số nguyên với một phân số, ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.$ \displaystyle m.\frac{a}{b}=\frac{m.a}{b}$3. […]

Số đối, phép trừ phân số

1. Định nghĩa số đốiHai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.Số đối của phân số $ \displaystyle \frac{a}{b}$ là $ \displaystyle -\frac{a}{b}$Vì $ \displaystyle \frac{a}{b}+\left( -\frac{a}{b} \right)=0$2. Phép trừ phân sốMuốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.$ […]

Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

Cho các phân số $ \displaystyle \frac{a}{b}$, $ \displaystyle \frac{c}{d}$, $ \displaystyle \frac{p}{q}$ ta có các tính chất cộng cơ bản sau:1. Tính chất giao hoán$ \displaystyle \frac{a}{b}+\frac{c}{d}=\frac{c}{d}+\frac{a}{b}$2. Tính chất kết hợp$ \displaystyle \left( \frac{a}{b}+\frac{c}{d} \right)+\frac{p}{q}=\frac{a}{b}+\left( \frac{c}{d}+\frac{p}{q} \right)$3. Cộng với số 0$ \displaystyle \frac{a}{b}+0=0+\frac{a}{b}=\frac{a}{b}$