Bài tập tuần 10 – Ôn tập chương 1 – Đại số 8

Bài toán 1: Rút gọn:

a) A=x2(x2)(x1)left(x2+x+1right)

b) B=(xy1)2(xy1)(xy+2)

c) C=(x1)(x2)(x+2)(x3)3

d) D=(xy1)(xy2)(xy2)2

Bài toán 2: Hoàn thành các đẳng thức sau:
a) x2+4x+ldots=(x+ldots)2

b) ldots12x+9=(2xldots)2

c) 4x2+ldots+ldots=(2x3y)2

d) (xldots)left(ldots+fracy2right)=ldotsfracy24

e) 4x4+12x2y+ldots=left(2x2+ldotsright)2

f) ..4xy+4=(2ldots)2

g) 4x2ldots+ldots=(2xy)2

h) (2x+ldots)left(ldotsy2right)=4x2y4

Bài toán 3: Tính giá trị biểu thức:

a) A=(13x)left(9x2+3x+1right)left(626x3right) tại x=5

b) B=(2x3)2+(2x+1)22left(4x29right) tại x=3

c) C=(x2y)left(x2+2xy+4y2right)+(2yx)3 tại x=1;y=2

d) D=(2xy2)(2xy+3)(12xy)2 tại x=frac12;y=1

Bài toán 4: Chứng minh giá trị của các biểu thức sau đậy không phụ thuộc vào x:

A=(x1)left(x2+x+1right)+(x2)32(x+1)left(x2x+1right)+6(x1)2

B=(3x)left(x2+3x+9right)(x+2)3+2(x+2)left(42x+x2right)+6x(x+2)

Bài toán 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x4+12x2

b) x2y2+5x5y

c) y24x2+4x1

d) x3(2+x)2(x+2)2+1x3

e) 2x3x28x+4

f) 4x216x2y2+y2+4xy

g) x316x15x(x4)

h) x(xy)2+y(xy)2xy+x2

Bài toán 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x28x+7

b) 2x25x+2

c) x4+64

d) left(82x2right)218(x+2)(x2)

e) 2x29x11

f) 3x210x+3

g) x5+x+1

h) 2x4+12x3+14x22x6

Bài toán 7: Thực hiện phép tính:

a) 128x3:(2x)2

b) (3x)4yz5:27x2yz2

c) 10y3x2:3x2y

d) x3(2y)4z2:left(6x2z2right)

Bài toán 8: Thực hiện phép tính:

a) frac45x3y3zleft(frac58z3+5xzfrac16y2zright)

b) (x2)(x+3)(x+2)

c) left(2x+frac3y2right)left(4x2+3xy+frac9y24right)

d) (x1)left(x22x+3right)

Bài toán 9: Thực hiện phép tính:

a) left(x33x2right):(x2)

b) left(x3+6x2+8x3right):left(x2+3x1right)

c) left(2x47x3+9x27x+2right):left(2x25x+2right)

d) left(2x3+4x2+5x+10right):left(2x2+5right)

e) left(x3+2x21right):left(2x2+x+1right)

Bài toán 10: Cho A=x26x+11B=9+4xx2

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A

b) Tìm giá trị lớn nhất của B

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *