Bài tập tuần 8 – Toán lớp 9

BÀI TẬP TUẦN 8: Căn bậc ba – Tỉ số lượng giác góc nhọn

Bài 1: Tính

a) sqrt[3]8

b) sqrt[3]27

c) sqrt[3]a3b6

d) sqrt[3]1,331

e) sqrt[3]frac18

f) displaystylesqrt[3]1815848

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) left(sqrt[3]frac12sqrt[3]frac116right):sqrt[3]4

b) sqrt[3]frac57.sqrt[3]frac35.sqrt[3]frac949

c) sqrt[3]left(sqrt3+1right)left(4+2sqrt3right)

d) sqrt[3]left(sqrt3+2right)left(7+4sqrt3right)

Bài 3: Giải các phương trình sau:

a) sqrt[3]35y=3

b) sqrt[3]3x1=5

c) sqrt[3]2x+3=7

d) sqrt[3]y22y27=3

Bài 4: So sánh:

a) displaystylesqrt[3]120,,vgravea,,5

b) displaystyle3sqrt[3]2,,vgravea,,2sqrt[3]6

c) displaystylesqrt[3]5sqrt27,,vgravea,,sqrt2

Bài 5: Giải các phương trình sau:

a) sqrt[3]left(y2right)left(y1right)=0

b) sqrt[3]y+2sqrt[3]2y4=0

Bài 6: Tìm giá trị của x để xsqrtx2013 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.

Bài 7: Cho hình vẽ, công thức tìm k là:

Bài tập tuần 8 - Toán lớp 9

A. x=10sin470                              B. x=10tan470

C. x=10cos470                             D. x=10cot470

Bài 8: Tam giác ABC có widehatC=900,;,,AC=frac513AB. Khi đó:

a) Sin A bằng:

A. frac513                     B. frac813                      C. frac1213                        D. sqrtfrac1213

b) tan B bằng:

A. frac513                    B. frac135                      C. frac125                          D. frac512

Bài 9: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:

a) sin210,;,,cos470,;,,sin480,;,,cos630,;,,cot420

b) tan570,;,,cot630,;,,tan750,;,,cot360,;,,sin270

Bài 10: Cho hình vẽ sau:

Bài tập tuần 8 - Toán lớp 9-1

Tính x, y, h, alpha

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *