BÀI TẬP TUẦN 9: Ôn tập chương I
Bài 1: So sánh
a) 3+2sqrt2,,vgravea,,7−sqrt3
b) 5−2sqrt7,,vgravea,,3−sqrt10
c) sqrt7+sqrt3,,vgravea,,sqrt5+sqrt6
d) sqrt8+sqrt28,,vgravea,,6−sqrt7
Bài 2: Tính:
a) 3sqrtleft(1−sqrt3right)2+5sqrt2.left(−5right)2+2sqrtleft(−1right)4
b) left(5−sqrt5right)left(−3sqrt5right)+left(5sqrt5−1right)2
c) sqrt5+2sqrt6−sqrt5−2sqrt6
d) sqrt49−5sqrt96−sqrt49+5sqrt96
Bài 3: Rút gọn
a) A=left(frac2sqrt3−1+frac3sqrt3−2+frac153−sqrt3right).frac1sqrt3+5
b) B=left(fracasqrta+bsqrtbsqrta+sqrtb−sqrtabright)left(fracsqrta+sqrtba−bright)2
Bài 4: Cho biểu thức:
A=−sqrtx+1+sqrt4x+4−sqrt9x−9+sqrt16x+16 với xge−1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x sao cho A = 10
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) sqrtx−2=sqrt4−x
b) sqrt2x+3=sqrtx2+4
c) sqrtleft(x+1right)left(x+4right)=2
d) sqrtx2+12x+36=sqrtx2+4x+4
Bài 6: Tính:
a) cot200.cot400.cot500.cot700
b) sin2250+sin2350+sin2550+sin2650
Bài 7: Cho DeltaABC vuông tại A có AB = 9cm; AC = 12cm.
a) Tính widehatB,,,widehatC,,,BC
b) Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD.
c) Qua D kẻ các đường vuông góc với AB.
Bài 8: Cho DeltaABC vuông tại A, widehatB=600;,,BC=6cm.
a) Tính AB; AC
b) Trên tia đối của BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Chứng minh: fracABBD=fracACCD
c) Đường thẳng song song với phân giác của góc widehatCBD kẻ từ A cắt CD tại H. Chứng minh: frac1AH2=frac1AC2+frac1AD2
Bài 9: Cho DeltaABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BH = 6cm.
a) Tính độ dài các cạnh BC, AH
b) Kẻ HMbotAB,,,left(MinABright) và HNbotAC,,left(NinACright). Tứ giác AMHN là hình gì?
c) Tính chu vi và diện tích tứ giác AMHN
d) Chứng minh: displaystyleSABC=frac12AC.BC.sinC