Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22 có đáp án và bảng ma trận đề thi được biên soạn theo Thông tư 22. Với bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức một cách tốt nhất để chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 2. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo ra đề thi rất hay dành cho quý thầy cô giáo. Sau đây, mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo tài liệu.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 1
Trường: ……..………… Họ và tên HS: …….. Lớp:……………… |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 2 NĂM HỌC: 2017 – 2018 MÔN: TOÁN – THỜI GIAN: 40 PHÚT Ngày kiểm tra: ………. tháng … năm 20… |
Câu 1: Tính nhẩm
9 + 8 = 7 + 6 = 14 – 8 = 17 – 9 =
8 + 7 = 6 + 5 = 15 – 6 = 13 – 7 =
Câu 2:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Tuần này, thứ ba là ngày 5 tháng 12. Tuần sau, thứ ba là ngày nào?
A. Ngày 9 tháng C. 12 Ngày 11 tháng 12
B. Ngày 10 tháng D. 12 Ngày 12 tháng 12
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
15dm + 20dm = ……. 45kg – 15kg = …….
Câu 4:Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
……………………………. |
34 |
…………………………….. |
……………………………. |
70 |
……………………………… |
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
46 + 35 36 + 54 53 – 28 80 – 47
Câu 6: Tìm x:
50 – x = 25 x – 15 = 27
……………………………………………… ……………..….….….……………
…………………………………………….. …………………………..…………
Câu 7: Hoàng cân nặng 26 kg, Minh cân nặng hơn Hoàng 5 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 8:Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 6 hình
B. 7 hình
C. 8 hình
D. 9 hình
Câu 10: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để được thêm 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác
THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN:
Mỗi câu 1 điểm (10 câu = 10 điểm).
Câu 1: Mỗi ý được 1/8 điểm
Câu 2: Khoanh đúng đáp án D, được 1 điểm
Câu 3: Mỗi ý được ½ điểm
Câu 4: Điềm đúng mỗi ý được ¼ điểm
Câu 5: Đặt đúng và thực hiện đúng mỗi ý được ¼ điểm
Câu 6: Làm đúng mỗi ý được ½ điểm
Câu 7: Đặt câu trả lời đúng, phép tính đúng, đáp số đúng được 1 điểm (sai hoặc thiếu mỗi phần trừ ¼ điểm)
Đáp số: 31kg
Câu 8: Đặt câu trả lời đúng, phép tính đúng, đáp số đúng được 1 điểm (sai hoặc thiếu mỗi phần trừ ¼ điểm)
Đáp số: 35kg
Câu 9: Khoanh đúng đáp án D, được 1 điểm
Câu 10: Kẻ đúng yêu cầu, được 1 điểm
Ví dụ:
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
|||
Số điểm |
1đ |
1đ |
2đ |
1đ |
1đ |
4đ |
2đ |
||||
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. Xem đồng hồ. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
|||||||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
|||||||||
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
2đ |
2đ |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
6 |
2 |
||
Số điểm |
1đ |
2đ |
2đ |
2đ |
2đ |
1đ |
6đ |
4đ |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 2
A/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1/ (1 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm
Câu 2/ (1 điểm): 28 + 2 – 20 = … Kết quả của phép tính là:
A. 10 B. 20 C. 30
Câu 3/ (1 điểm): Tìm x, biết: x – 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68
Câu 4/ (1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15 B. 33 C. 38
Câu 5/ (1 điểm): 90cm = …….dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 90 C. 900
Câu 6/ (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
A. 3 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
B/ Tự luận: (4 điểm)
Câu 7/ (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 – 28
Câu 8/ (2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
…………………………………….…………………………………………………………………………………
…………………………………….…………………………………………………………………………………
…………………………………….…………………………………………………………………………………
…………………………………….…………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a) 91 b) 100 c) 56 d) 72
Câu 8 (2,0 điểm):
– Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 1,5 điểm;
– Ghi đáp số đúng được 0,5 điểm
Giải:
Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán được là: (0,5)
42 – 7 = 35 (l) (1)
Đáp số: 35l dầu (0,5)
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiết