Giải câu 1, 2, 3 Chính tả :Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà trang 86 SGK Tiếng Việt 5 tập 1. Câu 3. Thi tìm nhanh. a. Các từ láy âm đầu l
Câu 1:
Nhớ – viết : Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Trên sông Đà
Một đêm trăng chơi vơi
Tôi đã nghe tiếng đàn ba-la-lai-ca
Một cô gái Nga mái tóc màu hạt dẻ
Ngón tay đan trên những sợi dây đồng.
Lúc ấy
Cả công trường đang say ngủ cạnh dòng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ
Chỉ còn tiếng đàn ngân nga
Với một dòng trăng lấp loáng sông Đà.
Ngày mai
Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên.
Chú ý:
– Trình bày đúng các khổ thơ, các dòng thơ theo thơ tự do.
– Chú ý viết đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài: ba-la-lai-ca
Câu 2:
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l và n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó
la |
lẻ |
lo |
lở |
na |
nẻ |
no |
nở |
M: la hét/nết na
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó
man |
vần |
buôn |
vươn |
mang |
vắng |
buông |
vương |
M: lan man/mang vác
Gợi ý: Từ các tiếng cho sẵn, em hãy tìm các từ ngữ chứa tiếng đó.
Trả lời:
a)
– la: la lối, con la, la bàn, la hét…
– na : quả na, na ná…
– lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…
– nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…
– lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…
– no: ăn no, no nê…
– lở: đất lở, lở loét, lở mồm, vỡ lở…
– nở: hoa nở, nở mặt, nở nang…
b)
– man: miên man, khai man, lan man…
– mang: mang vác, hổ mang, mang máng, mênh mang…
– vần : vần thơ, đánh vần, xoay vần…
– vầng : vầng trán, vầng trăng…
– buôn : buôn bán, buôn làng…
– buông : buông màn, buông xuôi, buông tay…
– vươn : vươn lên, vươn người…
– vương : vương vấn, vương tơ…
Câu 3:
Thi tìm nhanh
a) Các từ láy âm đầu l
M: long lanh
b) Các từ láy vần có âm cuối ng
M: lóng ngóng
Trả lời:
– Từ láy âm đầu l: la liệt, la lối, lả lướt, lạ lùng, lạc lõng, lai láng, lam lũ, làm lụng, lanh lảnh, lành lặn, lảnh lót, lạnh lẽo, lạnh lùng, lay lắt, lặc lè, lồng lộng, lặng lẽ, lắt léo, lấp lóa, lấp lửng, lập lòe, lóng lánh, lung linh, long lanh,…
– Từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, lằng nhằng, loáng thoáng, loạng choạng, thoang thoáng, chang chang, sang sáng, trăng trắng, văng vẳng, lõng bõng, lông bông, leng keng, bùng nhùng, lúng túng, lủng củng…
Chia sẻ: Tailieuhay.net