A. Lý thuyết
1. Tỉ lệ thức
1.1 Định nghĩa
– Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số fracab=fraccd
– Tỉ lệ thức fracab=fraccd còn được viết là a:b=c:d |
Ví dụ: frac2824=frac84; frac310=frac2,17
1.2 Tính chất
– Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu fracab=fraccd thì a.d=b.c – Tính chất 2 (điều kiện để bốn số lập thành tỉ lệ thức): fracab=fraccd; fracac=fracbd; fracdb=fracca; fracdc=fracba |
Ví dụ: frac69=frac4263Leftrightarrow6.63=9.42
2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
– Từ dãy tỉ số bằng nhau fracab=fraccd=fracef ta suy ra:
fracab=fraccd=fracef=fraca+c+eb+d+f=fraca−c+eb−d+f |
B. Bài tập
Bài toán 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a) 1,2:3,36 c) 3frac17:2frac514 e) 2frac13:4frac23
b) frac38:0,54 d) 3,7:4,5 f) 5frac17:2frac13
Bài toán 2: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?
a) frac35:6 và frac45:8 c) 5,1:15,3 và 7:21 e) left(−13,5right):22,75 và left(−4right):7
b) 2frac13:7 và 3frac14:13 d) 4frac12:7frac12 và 2,7:4,5 f) 4,86:left(−11,34right) và left(−9,3right):21,6
Bài toán 3: Có thể lập được các tỉ lệ thức từ các số sau không?
a) 1,75; 20; 34; 29,75; c) 3; 6; – 12; – 24;
b) 1,3; 3,2; 2,1; 5,4; d) 6; 9; 1,2; 1,8
Bài toán 4: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
a) 5.left(−27right)=left(−9right).15 c) left(−6right).29frac14=left(−27right).6frac12
b) 0,45.3,16=3,555.0,4 d) 12.20=15.16
Bài toán 5: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn trong năm số sau (nếu có):
a) 1; 3; 9; 27; 81; c) 1,75; 2; 34; 29,75; 11,9
b) 1; 5; 25; 125; 625. d) 1,3; 3,2; 2,1; 5,4; 2,3
Bài toán 6: Tìm x, biết:
1. 2,5:7,5=x:frac35 | 11. 3:0,4x=1:0,01 |
2. 2frac23:x=1frac79:0,2 | 12. 1,35:0,2=1,25:0,1x |
3. 3frac45:40frac815=0,25:x | 13. 3frac13:2,4=0,35x:0,35 |
4. frac56:x=20:3 | 14. fracx−27=−frac3x |
5. x:2,5=0,003:0,75 | 15. frac−9x=frac−xfrac449 |
6. frac23:0,4=x:frac45 | 16. fracx−15=frac−60x |
7. 2,5:4x=0,5:0,2 | 17. frac−2x=frac−xfrac825 |
8. frac15x:3=frac23:0,25 | 18. displaystylefracx−2x−1=fracx+4x+7 |
9. 1,25:0,8=frac38:0,2x | 19. displaystylefracx−35−x=frac57 |
10. 3x:2,7=frac13:2frac14 | 20. 1frac13:0,8=frac23:left(0,1xright) |
Bài toán 7: Tìm tỉ số fracxy biết rằng frac2x−yx+y=frac23.
Bài toán 8: Chứng minh rằng nếu fraca+bb+c=fracc+dd+a left(c+dne0right) thì a=c hoặc a+b+c+d=0.
Bài toán 9: Biết fractx=frac43; fracyz=frac32; fraczx=frac16, hãy tìm tỉ số fracty.
Bài toán 10: Tìm số hữu tỉ x biết rằng fracxy2=2 và fracxy=16 left(yne0right).
Bài toán 11: Tìm tỉ số fraca+bb+c biết rằng fracba=2 và fraccb=3
Bài toán 12: Tính tỉ số fracx+yx−y, biết rằng fracxy=a, xney và yne0.
Bài toán 13: Tìm x, y biết:
1. fracx3=fracy5 và x+y=−32 | 1. fracxy=frac25 vàxy=40 |
2. fracxy=frac911 và x+y=60 | 2. fracx4=fracy7 và xy=112 |
3. fracxy=frac1,22,5 và y−x=26 | 3. fracx5=fracy4 và x2−y2=1 |
4. fracx2=fracy5 và x+y=−21 | 4. 5x=7y và x+2y=51 |
5. 7x=3y và x−y=16 | 5. fracx2=fracy3 và xy=24 |
6. 5x=7y và y−x=18 | 6. fracxy=frac73 và 5x−2y=87 |
7. 7x=4y và y−x=24 | 7. fracx19=fracy21 và 2x−y=34 |
8. fracx3=fracy8 và x+y=−22 | 8. displaystylefracx+47+y=frac47 và x+y=22 |
9. fracx3=fracy4 và xy=192 | 9. fracx5=fracy7 và x−y=10 |
10. 4x=5y và xy=80 | 10. fracx2=fracy5 và xy=10 |
Bài toán 14: Tìm x, y, z biết
1. fracx2=fracy3=fracz5 và x+y+z=−90 | 11. 2x=3y;4y=5z và 2x+3y−4z=56 |
2. 2x=3y=5z và x−y+z=−33 | 12. fracx3=fracy7;fracy2=fracz5 và x+y+z=−10 |
3. fracx5=fracy6;fracy8=fracz7 và x+y−z=69 | 13. displaystylefracx2=fracy3=fracz4 và displaystyle2x2+3y2−5z2=−405 |
4. fracx−12=fracy+34=fracz−56 và 5z−3x−4y=50 | 14. fracx2=fracy3=fracz4 và x.y.z=648 |
5. 2a=3b,5b=7c và 3a+5c−7b=30 | 15. 9x=6y;x=fracz2 và x+y+z=27 |
6. x:y:z=3:8:5 và 3x+y−2z=14 | 16. fracx2=fracy3=fracz4 và x+y+z=27 |
7. fracx1=fracy2=fracz3 và 4x−3y+2z=36 | 17. 6x=4y=3z và 2x+3y−5z=−21 |
8. x:y:z=3:5:left(−2right) và 5x−y+3z=124 | 18. fracx2=fracy3=fracz4 và 2x+3y−5z=−21 |