Đại số 7 – Chuyên đề 2 – Tỉ lệ thức & Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

A. Lý thuyết

1. Tỉ lệ thức

1.1 Định nghĩa

– Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số fracab=fraccd

– Tỉ lệ thức fracab=fraccd còn được viết là a:b=c:d

Ví dụ: frac2824=frac84; frac310=frac2,17

1.2 Tính chất

– Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)

Nếu fracab=fraccd thì a.d=b.c

– Tính chất 2 (điều kiện để bốn số lập thành tỉ lệ thức):

fracab=fraccd; fracac=fracbd; fracdb=fracca; fracdc=fracba

Ví dụ: frac69=frac4263Leftrightarrow6.63=9.42

2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

– Từ dãy tỉ số bằng nhau fracab=fraccd=fracef ta suy ra:

fracab=fraccd=fracef=fraca+c+eb+d+f=fracac+ebd+f

B. Bài tập

Bài toán 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên

a) 1,2:3,36                     c) 3frac17:2frac514                      e) 2frac13:4frac23

b) frac38:0,54          d) 3,7:4,5                     f) 5frac17:2frac13

Bài toán 2: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?

a) frac35:6frac45:8 c) 5,1:15,37:21 e) left(13,5right):22,75left(4right):7

b) 2frac13:73frac14:13 d) 4frac12:7frac122,7:4,5         f) 4,86:left(11,34right)left(9,3right):21,6

Bài toán 3: Có thể lập được các tỉ lệ thức từ các số sau không?

a) 1,75; 20; 34; 29,75;                                     c) 3; 6; – 12; – 24;

b) 1,3; 3,2; 2,1; 5,4;                                         d) 6; 9; 1,2; 1,8

Bài toán 4: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:

a) 5.left(27right)=left(9right).15                c) left(6right).29frac14=left(27right).6frac12

b) 0,45.3,16=3,555.0,4                             d) 12.20=15.16

Bài toán 5: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn trong năm số sau (nếu có):

a) 1; 3; 9; 27; 81; c) 1,75; 2; 34; 29,75; 11,9

b) 1; 5; 25; 125; 625. d) 1,3; 3,2; 2,1; 5,4; 2,3

Bài toán 6: Tìm x, biết:

1.     2,5:7,5=x:frac35 11. 3:0,4x=1:0,01
2.     2frac23:x=1frac79:0,2 12. 1,35:0,2=1,25:0,1x
3.     3frac45:40frac815=0,25:x 13. 3frac13:2,4=0,35x:0,35
4.     frac56:x=20:3 14. fracx27=frac3x
5.     x:2,5=0,003:0,75 15. frac9x=fracxfrac449
6.     frac23:0,4=x:frac45 16. fracx15=frac60x
7.     2,5:4x=0,5:0,2 17. frac2x=fracxfrac825
8.     frac15x:3=frac23:0,25 18. displaystylefracx2x1=fracx+4x+7
9.     1,25:0,8=frac38:0,2x 19. displaystylefracx35x=frac57
10. 3x:2,7=frac13:2frac14 20. 1frac13:0,8=frac23:left(0,1xright)

Bài toán 7: Tìm tỉ số fracxy biết rằng frac2xyx+y=frac23.

Bài toán 8: Chứng minh rằng nếu fraca+bb+c=fracc+dd+a left(c+dne0right) thì a=c hoặc a+b+c+d=0.

Bài toán 9: Biết fractx=frac43; fracyz=frac32; fraczx=frac16, hãy tìm tỉ số fracty.

Bài toán 10: Tìm số hữu tỉ x biết rằng fracxy2=2fracxy=16 left(yne0right).

Bài toán 11: Tìm tỉ số fraca+bb+c biết rằng fracba=2fraccb=3

Bài toán 12: Tính tỉ số fracx+yxy, biết rằng fracxy=a, xneyyne0.

Bài toán 13: Tìm x, y biết:

1.     fracx3=fracy5x+y=32 1.      fracxy=frac25xy=40
2.     fracxy=frac911x+y=60 2.      fracx4=fracy7xy=112
3.     fracxy=frac1,22,5yx=26 3.     fracx5=fracy4x2y2=1
4.     fracx2=fracy5x+y=21 4.      5x=7yx+2y=51
5.     7x=3yxy=16 5.      fracx2=fracy3xy=24
6.     5x=7yyx=18 6.      fracxy=frac735x2y=87
7.     7x=4yyx=24 7.      fracx19=fracy212xy=34
8.     fracx3=fracy8x+y=22 8.      displaystylefracx+47+y=frac47x+y=22
9.     fracx3=fracy4xy=192 9.      fracx5=fracy7xy=10
10. 4x=5yxy=80 10.  fracx2=fracy5xy=10

Bài toán 14: Tìm x, y, z  biết

1.     fracx2=fracy3=fracz5x+y+z=90 11.  2x=3y;4y=5z2x+3y4z=56
2.     2x=3y=5zxy+z=33 12.  fracx3=fracy7;fracy2=fracz5x+y+z=10
3.     fracx5=fracy6;fracy8=fracz7x+yz=69 13.  displaystylefracx2=fracy3=fracz4displaystyle2x2+3y25z2=405
4.     fracx12=fracy+34=fracz565z3x4y=50 14.  fracx2=fracy3=fracz4x.y.z=648
5.     2a=3b,5b=7c3a+5c7b=30 15.  9x=6y;x=fracz2x+y+z=27
6.     x:y:z=3:8:53x+y2z=14 16.   fracx2=fracy3=fracz4x+y+z=27
7.     fracx1=fracy2=fracz34x3y+2z=36 17.  6x=4y=3z2x+3y5z=21
8.     x:y:z=3:5:left(2right)5xy+3z=124 18.  fracx2=fracy3=fracz42x+3y5z=21

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *