Đề kiểm tra tiếng Việt lớp 1 học kỳ 1 – số 16

Đề tiếng Việt kiểm tra học kì 1 lớp 1

Đề 16

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: yêm, ươm, at, ăt

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái yếm, cánh bướm, nhà hát, mặt trời

c) Đọc thành tiếng các câu:

Chuột mơ thấy mình được đi du lịch ở nơi xa. Ớ đó có nhà, có vườn cây và được vui chơi cùng các bạn.

d) Nôi ô chữ cho thích hợp :
Đề kiểm tra tiếng Việt lớp 1 học kỳ 1 – số 16

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông:

iêm hay yêm: que d…., âu

ăt hay ăc: g… lúa, dánh gi.’..

2. Kiểm tra viết

a) Vần: iêng, uông, ông, ung, ên

b) Từ ngữ: cái chuông, cây sung, dòng sông, cung tên

c) Câu:

Em vẽ làng xóm

Tre xanh, lúa xanh

Sông máng lượn quanh

Một dòng xanh mát.

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐlỂM

1. Kiểm tra đọc (lỡ điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điếm.

c) Đọc thành tiếng các câu vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.

– Các cặp từ ngữ nôi đúng:

quả chín – vàng hươm; Lan chúc tết – ông bà;

Tân thích học – môn Toán; bác nông dân – gặt lúa.

– Nôi sai hoặc không nối được: không có điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

– Các vần điền đúng: que diêm, âu yếm, gặt lúa, đánh giặc

– Điền sai hoặc không điền được: không có điếm.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điêm/chữ.

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.

– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.

c) Câu: (4 điểm)

– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *