Đề thi HK2 môn Toán 7 THCS Lương Thế Vinh năm 2018-2019

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS & THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội năm học 2018-2019. Thời gian làm bài: 90 phút.

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Bậc của đa thức A = $ 2{{x}^{4}}{{y}^{4}}-{{x}^{3}}y+3{{x}^{2}}-2{{x}^{4}}{{y}^{4}}-1$ là:

A. 8                          B. 4                      C. 2                     D. 7

Câu 2. Đa thức A(x) = (x – 2)(x + 3) có nghiệm là:

A. 2 và – 3               B. – 3                    C. 2                       D. 7

Câu 3. Bộ ba nào sau đây không thể là số đo ba cạnh của một tam giác?

A. 2cm; 5cm; 6cm

B. 5cm; 8cm; 4cm

C. 12cm; 9cm; 3cm

D. 2cm; 3cm; 4,5cm

Câu 4. Cho ∆ABC có AB = 7cm; AC = 1cm. Số đo cạnh BC là một số nguyên thì ∆ABC là:

A. Tam giác tù

B. Tam giác vuông

C. Tam giác vuông cân

D. Tam giác cân

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).

Bài 1 (2,5 điểm). Cho các đa thức:

P(x) = $ 4{{x}^{2}}+{{x}^{3}}-2x+3-x-{{x}^{3}}+3x-2{{x}^{2}}$

Q(x) = $ 3{{x}^{2}}-3x+2-{{x}^{3}}+2x-{{x}^{2}}$

a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) – Q(x) $ -$ R(x) = 0.

c) Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của Q(x) nhưng không phải là nghiệm của P(x).

Bài 2 (1,5 điểm). Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a) $ 4{{x}^{2}}-49$

b) $ {{x}^{2}}+3x$

c) $ 3{{x}^{2}}+5x-8$

Bài 3 (3,5 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Về phía ngoài ∆ABC vẽ hai tam giác ABD và tam giác ACE vuông cân ở A.

a) Chứng minh BC = DE.

b) Chứng minh BD // CE.

c) Kẻ đường cao AH của ∆ABC cắt DE tại M. Vẽ đường thẳng qua A và vuông góc MC cắt BC tại N. Chứng minh rằng CA $ bot $ NM.

d) Chứng minh $ text{AM = }frac{{text{DE}}}{text{2}}$

Bài 4 (0,5 điểm). Cho đa thức M = $ {{x}^{3}}+{{x}^{2}}y-2{{x}^{2}}-xy-{{y}^{2}}+3y+x+2017$

Tính giá trị của đa thức M biết $ x+y-2=0$

…………………Hết………………..

Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi.

Giáo viên trông thi không giải thích gì thêm.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *