Bài kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 phòng giáo dục và đào tạo huyện Hoài Đức năm học 2015-2016. Thời gian làm bài 90 phút. (không kể thời gian giao đề).
Đề thi gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận.
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức frac−34x2y3
A. frac−34x3y2 B. −25x2y3 C. frac23x2y D. −frac2x3left(xyright)2
Câu 2: Cho M+left(x−2yright)=x+y. Đa thức M là:
A. 2x−y B. left(−yright) C. 3y D. 2x+3y
Câu 3: Giá trị của đa thức P(x)=x2−2x−8 tại x=−1 là:
A. −5 B. 5 C. 8 D. – 8
Câu 4: Tích của hai đơn thức sau 3x2 và left(−4x5right) là:
A. −12x10 B. 7x10 C. −12x7 D. 7x7
Câu 5: Nếu tam giác ABC có AB = AC và widehatA=45o thì tam giác ABC là
A. Tam giác cân C. Tam giác đều
B. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 6: Cho tam giác ABC có widehatA=45o, widehatB=75o thì
A. AB < AC < BC C. BC < AC < AB
B. BC < AB < AC D. AC < BC < AB
Câu 7: Đơn thức 2016x3y2z3 có bậc là:
A. 5 B. 6 C. 18 D. 8
Câu 8: Cho đa thức Q(x)=3x2, khẳng định nào sau đây là sai
A. Qleft(−2right)=−12 B. Qleft(−1right)=3 C. Qleft(0right)=0 D. Qleft(1right)=3
II. Điền dấu “X” vào ô Đ(đúng), S(sai) tương ứng với các khẳng định
Câu | Khẳng định | Đ | S |
1 | Nếu góc ở đỉnh của một tam giác cân bằng 40o thì mỗi góc ở đáy bằng 80o | ||
2 | Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh dài nhất. | ||
3 | Trong một tam giác, độ dài của một cạnh thì nhỏ hơn tổng độ dài của hai cạnh kia | ||
4 | Trong một tam giác, nếu widehatAgewidehatB thì BC < AC |
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại vào bảng sau
32 | 36 | 30 | 32 | 36 | 28 | 30 | 31 | 28 | 32 |
32 | 30 | 32 | 31 | 45 | 28 | 31 | 31 | 32 | 31 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng tần số
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu
Bài 2 (1,5 điểm): Cho các đơn thức A=2xyz, B=−3xyz, C=frac−16xy2z3
Tìm đơn thức D=A.B.C
Xác định bậc của đơn thức D
Bài 3 (1,5 điểm): Cho hai đa thức
beginarraylP(x)=3x+7+x2−8−2xQ(x)=5x−4+2x2−3x−x2endarray
Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
Tính R(x)=P(x)+Q(x) và H(x)=P(x)−Q(x)
Bài 4 (3 điểm): Cho DeltaABC có AB < AC và AM là tia phân giác của widehatA left(MinBCright). Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB
Chứng minh rằng BM = MD
Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh rằng DeltaDAK=DeltaBAC
Chứng minh DeltaAKC cân
So sánh KM và CM
Bài 5 (0,5 điểm): Cho fleft(xright)=x8−101x7+101x6−101x5+…+101x2−101x+25. Tính fleft(100right).