Loading [MathJax]/jax/output/HTML-CSS/fonts/TeX/fontdata.js

căn bậc hai

Đại số 9 – Chuyên đề 3 – Biến đổi & rút gọn căn thức bậc hai

A – LÝ THUYẾTI . Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai: ·         Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: A2B=|A|B (B ≥ 0) ·         Đưa thừa số vào trong dấu căn: AB=A2B (với A ≥ 0 và B ≥ 0)   AB=A2B […]

Đại số 9 – Chuyên đề 2 – Nhân, chia căn thức bậc hai (tiếp)

C – Hướng dẫn – trả lời – đáp sốDẠNG 1: Thực hiện phép tính.Bài tập 1: Tính:a) A = (3+5+23)(35+23)=32(5+23)2= 9523=423=(31)2=31.b) B = 4+4.2.(2+2+2)(22+2)=4+22.22(2+2)2= 2(2+2).22=2(2+2)(22)=2.2=2.Bài tập 2: Thực hiện phép tính:a) 36+39.5492.5=6+95365=6275;b) 36.7100.7+144.764.7=7.(36100+14464)= 7.(610+128)=0;c) 240122533203=2803253653= 853253653=53(826)=0.Bài […]

Đại số 9 – Chuyên đề 2 – Nhân, chia căn thức bậc hai

LÝ THUYẾTI . Liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương 1.       Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì: Khai phương một tích A.B=A.B Nhân các căn thức bậc hai 2.       Với A ≥ 0, B > 0 thì: Khai phương một thương AB=AB Chia hai căn […]

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

1. Đưa thừa số ra ngoài dấu cănVới hai biểu thức A, B mà B ≥ 0, ta có A2B=|A|B; tức là:Nếu A ≥ 0 và  B ≥ 0 thì A2B=ABNếu A < 0 và  B ≥ 0 thì A2B=AB2. Đưa thừa số vào trong dấu cănVới A ≥ 0 và  B ≥ 0 thì AB=A2BVới A < 0 và  B ≥ 0 […]

Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

1. Định líVới các số a và b không âm ta có:ab=a.bLưu ý. a) Với hai biểu thức không âm A và B, ta cũng cóAB=A.B2. Quy tắc khai phương một tíchMuốn khai phương một tích của những số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân […]

Lý thuyết căn bậc hai

Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau.1. Các khái niệm về căn bậc haiVới số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a.Số […]