hằng đẳng thức

Bài tập tuần 5 – Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức – Đại số 8

Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) $ {{x}^{3}}+3x$ e) $ 9{{x}^{2}}-6x$ b) $ 4x-8y$ f) $ {{x}^{4}}y-2{{x}^{2}}{{y}^{2}}+5xy$ c) $ 8\left( {x+3y} \right)-16x\left( {x+3y} \right)$ g) $ 4{{x}^{2}}\left( {x+1} \right)+2{{x}^{2}}\left( {x+1} \right)$ d) $ 3\left( {x-y} \right)-5x\left( {y-x} \right)$ h) $ \frac{4}{3}x\left( {y-2} \right)-\frac{2}{5}y\left( {2-y} \right)$ Bài 2: Phân tích […]

Bài tập tuần 4 – Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) – Đại số 8

Bài toán 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích a) $ \displaystyle {{x}^{3}}+8$ b) $ \displaystyle {{x}^{3}}-64$ c) $ \displaystyle 8{{x}^{3}}+1$ d) $ \displaystyle 27-{{x}^{3}}$ e) $ \displaystyle 125+8{{x}^{3}}$ f) $ \displaystyle {{x}^{9}}-27{{y}^{3}}$ Bài toán 2: Viết biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của các lập phương a) $ \displaystyle \left( […]

Bài tập tuần 3 – Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) – Đại số 8

Bài toán 1: Thực hiện phép tính a) $ \displaystyle {{\left( {3x+1} \right)}^{2}}$ d) $ \displaystyle {{\left( {\frac{2}{3}x-y} \right)}^{2}}$ b) $ \displaystyle {{\left( {2-x} \right)}^{2}}$ e) $ \displaystyle {{\left( {\frac{{{{x}^{2}}}}{2}+{{y}^{2}}} \right)}^{2}}$ c) $ \displaystyle {{\left( {\frac{x}{2}+1} \right)}^{2}}$ f) $ \displaystyle {{\left( {\frac{4}{5}{{x}^{2}}-\frac{2}{3}y} \right)}^{2}}$ Bài toán 2: Khai triển a) $ \displaystyle {{\left( {x-\frac{3}{4}} \right)}^{2}}$ d) […]

Bài tập tuần 2 – Những hằng đẳng thức đáng nhớ – Đại số 8

A. Lý thuyết 1. Bình phương của một tổng $ {{\left( {A+B} \right)}^{2}}={{A}^{2}}+2AB+{{B}^{2}}$ 2. Bình phương của một hiệu $ {{\left( {A-B} \right)}^{2}}={{A}^{2}}-2AB+{{B}^{2}}$ 3. Hiệu hai bình phương $ {{A}^{2}}-{{B}^{2}}=\left( {A+B} \right)\left( {A-B} \right)$ B. Bài tập Bài 1: Thực hiện phép tính a) $ {{\left( {2x+1} \right)}^{2}}$ d) $ {{\left( {\frac{5}{2}-x} \right)}^{2}}$ b) $ […]

Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Dưới đây là những hằng đẳng thức đáng nhớ: 1. Bình phương của một tổng $ \displaystyle \left( A+B \right)_{{}}^{2}=A_{{}}^{2}+2AB+B_{{}}^{2}$ 2. Bình phương của một hiệu $ \displaystyle \left( A-B \right)_{{}}^{2}=A_{{}}^{2}-2AB+B_{{}}^{2}$ 3. Hiệu của hai bình phương $ \displaystyle A_{{}}^{2}-B_{{}}^{2}=\left( A+B \right)\left( A-B \right)$ 4. Lập phương của một tổng $ \displaystyle \left( A+B \right)_{{}}^{3}=A_{{}}^{3}+3A_{{}}^{2}B+3AB_{{}}^{2}+B_{{}}^{3}$ 5. […]