Bài tập tuần 13 – Toán lớp 9

BÀI TẬP TUẦN 13

– Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau

– Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Bài 1: Cho hai đường thẳng $ y=left( m+2 right)x+2$ (d) và $ y=left( {{m}^{2}}+2m right)x-3$ (d’)

a) Hai đường thẳng (d) và (d’) có thể trùng nhau không?

b) Tìm các giá trị của m để (d) và (d’) song song với nhau

Bài 2: Cho hàm số $ displaystyle y=ax+4$ có đồ thị là (d). Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau:

a) Đồ thị (d) song song với đường thẳng (d’): y = -3x + 6

b) Đồ thị (d) đi qua điểm A(-2; 2)

Bài 3: Xác định hàm số trong mỗi trường hợp sau, biết đồ thị của nó là một đường thẳng đi qua điểm có toạ độ là (1; -3)

a) Song song với đường thẳng y = 4x – 6

b) cắt đường thẳng y = -1,5x + 6 tại điểm có hoành độ bằng 2

Bài 4: Hãy xác định hệ số a của đường thẳng (d): $ y=ax-sqrt{2}$ trong các trường hợp sau:

a) (d) song song với đường thẳng $ y=frac{1}{2}x+sqrt{2}$

b) (d) cắt đường thẳng $ y=-2x+1$ tại điểm có hoành độ bằng $ left( sqrt{2}-1 right)$

Bài 5: Cho hai hàm số bậc nhất đối với x:

$ y=left( k+1 right)x-left( 2k+1 right),,,left( 1 right)$

$ y=left( 2k-1 right)x+3k,,,,,left( 2 right)$

Tìm giá trị của k sao cho đồ thị của các hàm số là:

a) Hai đường thẳng cắt nhau

b) Hai đường thẳng song song

c) Hai đường thẳng trùng nhau

Bài 6: Cho điểm M cách đường thẳng xy một khoảng 8cm. Vẽ đường tròn (M; 10cm)

a) Chứng minh đường tròn (O) cắt đường thẳng xy

b) Gọi A và B là giao điểm của xy với (M). Tính AB

Bài 7: Cho $ widehat{xAy}={{60}^{0}}$, phân giác Az. Trên tia Az lấy điểm M sao cho AM = 8cm.

a) Vẽ đường tròn (M; 3cm), đường tròn này có cắt tia Ax hay Ay không? Vì sao?

b) Vẽ đường tròn (M; r), r bằng bao nhiêu để dường tròn này tiếp xúc với tia Ax? Đường tròn ấy có tiếp xúc với Ay không? Vì sao?

Bài 8: Cho đường tròn (O), điểm I nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (I; IO) cắt đường tròn (O) tại A và B, cắt tia OI tại M. CMR hai tia MA, MB tiếp xúc với đường tròn (O).

Bài 9: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Hai điểm C, D di động trên nửa đường tròn sao cho CD = R. Gọi M, N là chân các đường vuông góc kẻ từ A, B đến đường thẳng CD. Tính diện tích lớn nhất của tứ giác AMNB.

Bài 10: Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ Ax và By vuông góc với AB. Trên Ax, By lần lượt lấy C và D sao cho $ widehat{COD}={{90}^{0}}$. Kẻ $ OHbot CD$.

a) Chứng minh H thuộc đường tròn tâm O đường kính AB

b) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng CD với dường tròn (O).

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *