BÀI TẬP TUẦN 7: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 1: Đưa các số (biểu thức) ra ngoài dấu căn:
a) sqrt8m2n3 với mge0,;,,nge0
b) sqrt50p2q3 với qge0
c) sqrt8m3n2 với mge0,;,,nge0
d) sqrt27a3b5 với age0,;,,bge0
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) −10sqrt2
b) frac34sqrtfrac83
c) −5sqrt3
d) ksqrtfrac2k với k > 0
Bài 3: So sánh
a) sqrt196−36,,vgravea,,sqrt196−sqrt36
b) sqrt14−6sqrt5,,vgravea,,sqrt5−3
c) sqrt3+sqrt5+sqrt3−sqrt5,,vgravea,,2+sqrt5
Bài 4: Rút gọn
a) A=left(nsqrtfrac6n+sqrtfrac2n3+sqrt6nright):sqrt6n với n > 0
b) B=frac1m−3sqrtm+2+frac1sqrtm−1−frac12−sqrtm với mge0;,,mne1;,,mne2
c) C=frac13m−1sqrt3m2left(9m2−6m+1right) với 0<m<frac13
d) D=left[fracleft(sqrta+sqrtbright)2−4sqrtabsqrta−sqrtbright]:fracsqrtabsqrta2b+sqrtab2 với a > 0; b > 0 và aneb
Bài 5: Giải phương trình sau:
a) 4sqrt2y+10sqrt8y−9sqrt18y+20=−10
b) frac3sqrty−62+frac2sqrty−53+1=sqrty
c) frac13sqrty−1+sqrt16y−16−12sqrtfracy−125=frac2915
d) frac1y+sqrt1+y2+frac1y−sqrt1+y2+2=0
Bài 6: Cho DeltaABC vuông tại C như hình vẽ.
Biết fracab=2 và h = 2. Hãy tìm a, b, c
Bài 7: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD), có AB = 2cm và CD = 6cm. widehatD=alpha . Tính diện tích hình thang cân đó.
Bài 8: Cho DeltaABC trong đó BC = 7cm, widehatABC=420 và widehatACB=350. Gọi H là chân đường cao của DeltaABC kẻ từ A. Hãy tính AH (Làm trong kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 9: Cho DeltaABC có BC = 12cm, displaystylewidehatBAC=1100và displaystylewidehatABC=400, đường cao AH, BH.
a) Tính BH, AB
b) Tính AC, AH
(Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)