Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22 bao gồm đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh theo chuẩn kiến thức kỹ năng của Thông tư 22.
Bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, giúp thầy cô tham khảo để ra đề cho các em học sinh lớp 3. Mời các thầy cô cùng các em tham khảo bộ đề thi dưới đây:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3
TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) (Thời gian: 20 phút)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Máy tính gồm những bộ phận chính nào?
A. Màn hình, thân máy
B. Màn hình, thân máy, bàn phím
C. Màn hình, thân máy, chuột
D. Màn hình, thân máy, bàn phím và chuột
Câu 2: Khi ngồi làm việc vơi máy tính, khoảng cách từ mắt đến màn hình là:
A. 50cm
B. 80cm
C. 50cm đến 80cm
D. 60cm
Câu 3: Hãy cho biết đâu là biểutượng phần mềm Paint:
Câu 4: Hàng phím nào có 2 phím có gai F và J làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ?
A. Hàng phím trên
B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím số
D. Hàng phím dưới
II. THỰC HÀNH: 6 (điểm) (Thời gian: 20 phút)
Câu hỏi ( 6 điểm ): Em hãy mở phần mềm Paint để vẽ tranh và tô màu theo mẫu sau và lưu lại tên của mình:
Ma trận và đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 3
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Làm quen với máy tính |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
|||||||
Câu số |
1, 2 |
4 |
|||||||||
Số điểm |
2 |
1 |
3 |
||||||||
Em tập vẽ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
3 |
||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
4 |
||||||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
4 |
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đáp án |
D |
C |
A |
C |
II. THỰC HÀNH (6 điểm)
Câu hỏi (6 điểm): Hình đẹp, đường thẳng phải ngay, không đứt khúc, răng cưa.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
1đ |
1đ |
||||||||
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần. |
Số câu |
2 |
2 |
|||||||||
Số điểm |
2đ |
2đ |
||||||||||
Đại lượng và đo đại lượng.. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
2đ |
1đ |
2đ |
1đ |
||||||||
Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
||||||||||
Giải bài toán có lời văn |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||||
Số điểm |
2đ |
2đ |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
5 |
3 |
|||
Số điểm |
1đ |
1đ |
3đ |
1đ |
2đ |
2đ |
6đ |
4đ |
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1đ)
Phép nhân 46 x 2 có tích là là:
A. 23 B. 32 C. 92
Câu 2: Tính. (2đ)
a/. 364 dam – 34 dam = ……dam.
A. 30 dam B. 330 dam C. 398 dam
b/. 5m 4dm = …….. dm
A. 54 dm B.504 dm C. 540 dm
Câu 3: Giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 là: (1 điểm)
A. 50 B. 80 C. 85
Bài 4: Hình ABCD có số góc vuông là: (1 điểm)
A. 2
B. 3
C. 4
Bài 5: Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: (1 điểm)
A. 54 B. 55 C. 56
PHẦN II: Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm)
a/ 493 + 325 b/ 928 – 356 c/ 186 x 5 d/ 639 : 3
Câu 2: Tìm (1 đ)
81 – x = 27 4 x X = 32
Câu 3: Bài toán:
– Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 1/3 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? (2 điểm)
Đáp án môn Toán học kì 1 khối 3
Phần I: Phần trắc nhiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Phép nhân 46 x 2 có tích là là:
C. 92
Câu 2: Tính (2 Điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
a. 364 dam – 34 dam = ……dam (1 điểm)
B. 330
b. 5m 4dm = …….. dm (1 điểm)
A. 54
Câu 3: (1 Điểm) Giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 là
B. 80
Bài 4: Hình ABCD có số góc vuông là: (1 Điểm)
A. 2
Bài 5: Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: (1 điểm)
A. 54
PHẦN II: Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
a. 818 b. 572 c. 930 d. 213
Câu 2: Tìm x (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
81 – x = 27 4 x X = 32
X = 81 – 27 X = 32 : 4
X = 54 X = 8
Câu 3: (2 điểm)
Bài giải:
Số trang Lan đã đọc được là:
144 : 3 = 48 (trang)
Số trang còn lại Lan phải đọc là là:
144 – 48 = 96 (trang)
Đáp số : 96 trang
Lưu ý:
- Đúng mỗi câu lời giải được 0,25 đ
- Đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
- Đúng đáp số được 0,5 đ
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 có bảng ma trận đề thi
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL
|
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
Trả lời câu hỏi dựa vào nội dung bài đọc bài: Cửa Tùng |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
1đ |
3đ |
|||||||
Kiến thức kỹ năng Luyện từ & Câu: Đặt câu theo mẫu “ Ai làm gì?, điển dấu phẩy |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
1đ |
1đ |
2đ |
2đ |
|||||
Tổng |
Số câu |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
5 |
2 |
|||
Số điểm |
1đ |
2đ |
2đ |
1đ |
1đ |
5đ |
2đ |
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
I./ Phần đọc: (10 đ)
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt
I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
HS bốc thăm và đọc một đoạn khoảng 50 tiếng/phút và trả lời một câu hỏi một trong các bài tập đọc sau:
1. Nắng phương nam (TV 3 tập 1 trang 94)
2. Luôn nghĩ đến miền Nam (TV 3 tập 1 trang 100)
3. Người con của Tây Nguyên (TV 3 tập 1 trang 103)
4. Cửa Tùng (TV 3 tập 1 trang 109)
5. Người liên lạc nhỏ (TV 3 tập 1 trang 112)
6. Hũ bạc của người cha (TV 3 tập 1 trang 121)
7. Đôi bạn (TV 3 tập 1 trang 130)
II. Đọc hiểu (7 điểm)
* Đọc thầm bài: “Cửa Tùng” sau đó khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau.
Cửa Tùng
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
Từ cầu Hiền Lương thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh mông. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là “Bà chúa của các bãi tắm”. Diệu kì thay trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.
Đọc thầm bài Cửa Tùng, sau đó khoanh vào ý trả lời đúng nhất:
1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?
a. Thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng, những rặng phi lao rì rào gió thổi.
b. Những cánh đồng lúa trải dài đôi bờ.
c. Những chiếc thuyền cặp bến hai bờ sông.
2. Những từ ngữ nào miêu tả ba sắc màu nước biển trong một ngày?
a. Xanh thẫm, vàng tươi, đỏ rực.
b. Xanh nhạt, đỏ tươi, vàng hoe.
c. Hồng nhạt, xanh lơ, xanh lục.
3. Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào?
a. Một dòng sông.
b. Một tấm vải khổng lồ.
c. Một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim.
4. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động?
a. Thuyền
b. Thổi
c. Đỏ
5. Bộ phận nào trong câu: “Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển.” trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)?
a. Cửa Tùng..
b. Có ba sắc màu nước biển
c. Nước biển.
Câu 6: Tìm gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “là gì?” trong câu: “Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp.”
Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp
Câu 7: Đặt 1 câu theo mẫu câu “ Ai làm gì ?”
II. Phần viết (10 điểm)
1. Chính tả (5 đ)
Nghe viết bài “Vầng trăng quê em” (Tiếng việt lớp 3,tập 1,trang 142)
2. Tập làm văn (5 điểm)
– Đề: Em hãy viết một bức thư ngắn thăm hỏi người thân.
+ Dòng đầu thư: Nơi gửi, ngày…tháng…năm…
+ Lời xưng hô với người nhận thư (ông, bà, chú, bác…)
+ Nội dung thư (4- 5 dòng): Thăm hỏi, báo tin cho người nhận thư. Lời chúc và hứa hẹn…
+ Cuối thư: Lời chào, chữ kí và tên.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
I/ Phần đọc đạt (10 đ)
I/ Đọc to rỏ đúng từ .ngừng nghỉ đúng dấu câu đạt (3đ)
– Đọc không đạt các yêu cầu trên đạt từ (2 – 1 đ)
II/ Thực hành và trả lời (7 đ)
1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp? (1 điểm)
a. Thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng, những rặng phi lao rì rào gió thổi.
2. Những từ ngữ nào miêu tả ba sắc màu nước biển trong một ngày? (1 điểm)
c. Hồng nhạt, xanh lơ, xanh lục.
3. Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào? (1 điểm)
c. Một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim.
4. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động? (1 điểm)
b. Thổi
5. Bộ phận nào trong câu: “Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển.” trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? (1 điểm)
a. Cửa Tùng.
Câu 6: Tìm gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “là gì?” trong câu: “Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp.” (1 điểm)
Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp
Câu 7: Đặt câu “Ai làm gì?” (1 điểm)
Tùy theo học sinh đặt câu hoàn chỉnh để giáo viên chấm
II. Phần viết (10 điểm)
1. Chính tả (5 đ) Học sinh viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm
2. Tập làm văn: 5 điểm
– Học sinh viết đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm:
+ Viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
– Các trường hợp khác GV xem xét và bớt điểm cho phù hợp.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3
PART 1: LISTENING
Question1. Listen and number. (1 pt)
Question 2. Listen and write T (True) or F ( False).(1pt)
- May I come in? Yes, you can. …………..
- May I open the book? Yes, you can …………..
- May I stand up? No, you can’t ………….
- May I go out? Yes, You can …………..
Question 3. Listen and tick. (1 pt)
Question 4. Listen and complete. (1pt)
(1) ______, I’m Mai. What’s your name? My name’s (2) ________.How old are you? I’m (3) ______ years old. What colour is your school bag? It’s (4) _______.
PART II: READING AND WRITING
Question 5. Read and match.(0.75pt)
1.This is a |
a.books |
2.Those are |
b. pen |
3.Is the library big |
c. Yes, it is |
Question 6. Look, read and write Yes or No .(1.25pt)
a) This is a pen. ____ b) That is a desk. ____ c) Is it a book? – Yes, it is. ____ d) These are my pencil sharpeners. _____ e) Those are pencil cases |
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .(1 pt)
Question 8. Fill in each gap with a suitable word from the box .(1pt)
pens |
school bag |
are |
aren’t |
my |
Mai: Hello! My name is Mai.
Tony: Hello! Nice to meet you. (0) My name is Tony. Is this your (1) ________?
Mai: Yes, it is.
Tony: And (2) __________ these your pencils?
Mai: No, they (3) __________.
Tony: And are those your (4) __________?. Mai: Yes, they are.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Kỹ năng |
Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá |
Mức/Điểm |
Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % |
|||
Nghe |
M1 |
M2 |
M3 |
M4 |
16 câu 4 điểm 40% |
|
Listen and number
|
2 0,5đ
|
1 0,25đ |
1 0,25đ |
|||
Listen and write (T) or (F)
|
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
||
Listen and complete |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
||
Đọc |
Read and match |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
8 câu 2 điểm 20% |
|
Look, read and write Yes or No . |
2 0,5đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
||
Viết |
Look at the pictures and the letters. Write the words
|
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
8 câu 2 điểm 20% |
Fill in each gap with a suitable word from the box . |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
2 0,25đ |
1 0,25đ |
||
Nói |
Getting to know each other
|
1 0,25đ |
2 0,5đ |
8 câu 2 điểm 20% |
||
Talking about familiar object
|
2 0,75đ |
1 0,25đ |
||||
Describing the picture
|
1 0,25đ |
1 0,25đ |
||||
Tổng |
10-27% |
10-27% |
11-30% |
6-16% |
KEY FOR TEST – GRADE 3
Question |
Answer |
Point |
Total |
1 |
1.d 2.c 3.b 4.a |
0.25/ each |
1 |
2 |
1.T 2.T 3.F 4.F |
0.25/ each |
1 |
3 |
1.a 2.a 3.a 4.b |
0.25/ each |
1 |
4 |
1.hi 2.Nam 3.ten 4.red |
0.25/ each |
1.25 |
5 |
1.b 2.a 3.c |
0.25/ each |
0.75 |
6 |
1.Y 2.Y 3.N d.Y e.N |
0.25/ each |
1.25 |
7 |
1.rubber 2.school 3.Book 4.library. |
0.25/ each |
1 |
8 |
1.school bag 2.are 3.aren’t 4.pens |
0.25/ each |
1 |
SPEAKING TEST
I. Getting to know each other
Ask 3 questions below
1. What is your name?
2. How are you?
3. How do you spell your name?
II. Talking about a familiar object
Give some school things and ask some question
- What is this?
- What colour is it?
- What are they?
- What colour are they?
III. Describing the picture
- What’s this?
- Is it a school bag?
- What colour is it?