Đề kiểm tra 1 tiết (45 phút) môn chương 1 môn Đại số lớp 8 trường THCS Tô Hoàng, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội năm học 2009-2010.
Đề gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận.
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Bài 1: Chọn phương án trả lời đúng trong các câu trả lời sau: (2đ)
Câu 1. Biểu thức x4 – 1 là dạng của hằng đẳng thức sau:
A. (A – B)2
B. A2 – B2
C. (A + B)2
D. (A – B)(A2 + AB +B2)
Câu 2. (a2 – 2ab + b2) : (b – a) bằng:
A. – 2
B. b – a
C. a – b
D. 2
Câu 3. Rút gọn biểu thức
B = (x – 2y)(x2 + 2xy + 4y2) – (x + y)(x2 – xy + y2) ta được:
A. 9y3
B. – 9y3
C. 11
D. -11
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 6x + 14 là:
A. 3
B. – 3
C. 5
D. 6
Bài 2: Điền dấu “x” vào ô Đ (đúng), S(sai) tương ứng với các khẳng định sau: (1đ)
STT | KHẲNG ĐỊNH | Đ | S |
1 | x3 – y3 = (x – y)( x2 – xy + y2) | ||
2 | x2 – y2 + 4 – 4x = (x – 4)2 – y2 | ||
3 | (x – 2)2 = (2 – x)2 | ||
4 | x2 – 16 = (x + 4)(x – 4) |
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (3đ)
a. x3 + 2x2 + 9x + 18
b. x2 – y2 – 4yz – 4z2
c. x2 + x – 30
Bài 2. Tìm x biết: (2đ)
a. (2x + 1)2 + (x – 2)2 + 2(2x + 1)(x – 2) = 16
b. x4 – 8x = 0
Bài 3. Thực hiện phép tính chia: (1,5đ) (6x3 – 2x2 – 9x + 3) : (3x – 1)
Bài 4. (0,5đ) Tìm số nguyên n để (n3 – 4n2 + 5n – 1) chia hết cho (n – 3).