Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22 bao gồm đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tiếng Anh, Tin học, Lịch sử, Địa lý theo chuẩn kiến thức kỹ năng của Thông tư 22.
Bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, giúp thầy cô tham khảo để ra đề cho các em học sinh lớp 5. Mời các thầy cô cùng các em tham khảo bộ đề thi dưới đây:
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 5
Điểm |
Nhận xét ………………… ………………… ………………… |
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Khoa học – Lớp 5 Thời gian: 40 phút |
Họ và tên:………………………………. Lớp……………. Trường Tiểu học………………
I. Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước câu trả lời đúng
Câu 1. (1 điểm) Tuổi dậy thì ở con gái bắt đầu vào khoảng nào? (SGK/15) – M1
A. Từ 10 đến 15 tuổi. |
B. Từ 13 đến 17 tuổi. |
C. Từ 13 đến 15 tuổi. |
D. Từ 13 đến 20 tuổi. |
Câu 2. (1 điểm) HIV không lây qua đường nào? (SGK/35) – M1
A. Đường máu. |
B. Tiếp xúc thông thường. |
C. Đường tình dục. |
D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con. |
Câu 3. (1 điểm) Phòng bệnh viêm gan A, chúng ta phải? (SGK/33) – M1
A. Ăn chín, uống sôi. |
B. Không cần rửa tay sau khi đi đại tiện. |
C. Đi tiểu không cần đúng nơi qui định. |
D. Ăn nhiều rau sống. |
Câu 4. (1 điểm) Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào? (SGK/55) – M2
A. Đồng |
B. Sắt |
C. Đá vôi |
D. Nhôm |
Câu 5. (1 điểm)Câu nào dưới đây là công dụng của đồng? (SGK/15) – M2
A. Được sử dụng làm đồ điện, dây điện. |
|
B. Được sử dụng làm các đồ dùng như nồi, chảo, dao, kéo, cày, cuốc…. |
|
C. Được sử dụng làm các dụng cụ làm bếp, làm khung cửa và một số bộ phận phương tiện giao thông. |
|
D. Được sử dụng làm đồ điện, dây điện, một số bộ phận của ô tô, tàu biển…. II. Trả lời câu hỏi Câu 6. (1,5 điểm) Kể tên 5 đồ dùng trong gia đình được làm bằng chất dẻo và cách bảo quản các đồ dùng làm bằng chất dẻo? (SGK/65) – M4 …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. |
Câu 7. (2 điểm) Cơ thể của chúng ta được hình thành và phát triển như thế nào? (SGK/65) – M3
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (1,5 điểm) Cao su được làm ra từ đâu và thường được sử dụng để làm gì? (SGK/63) – M3
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5
Mạch kiến thức |
Số câu |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN-KQ |
TL |
||
1. Con người và sức khỏe |
Số câu |
3 |
1 |
3 |
1 |
||||||
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
3,0 |
2,0 |
|||||||
2. Vật chất Và năng lượng |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||||
Số điểm |
2,0 |
1,5 |
1,5 |
2,0 |
3,0 |
||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
2 |
1 |
5 |
3 |
||||
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
3,5 |
1,5 |
5,0 |
5,0 |
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 5 môn Khoa học
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu: 1,2,3,4,5 (khoanh đúng mỗi ý cho 1đ)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
B |
A |
C |
D |
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu: 6 (1,5 đ)
– Kể được 5 đồ dùng cho (0,5đ)
– Nêu được cách bảo quản cho (1 điểm)
Câu 7: 2 điểm.
Cơ thể mỗi người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của người mẹ với tinh trùng của người bố. (0,5 điểm)
Qúa trình trứng kết hợp với tinh trùng gọi là sự thụ tinh. Trứng đã đựoc thụ tinh gọi là hợp tử. (0,5 điểm)
Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành thai. Đến tuần thứ 12 thai đã có đầy đủ các cơ quan của cơ thể và có thể coi là một cơ thể người. Đến khoảng 20 tuần, bé thường xuyên cử động và cảm nhận được tiếng động ở bên ngoài. Sau khoảng 9 tháng ở trong bụng mẹ, em bé được sinh ra. (1 điểm)
Câu 8: (1,5 điểm) Học sinh nêu được:
– Cao su tự nhiên (0,5 điểm)
– Cao su nhân tạo (0,5 điểm)
– Sử dụng (0,5 điểm)
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 5
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đĩa cứng được dùng để:
A. Chỉ lưu các chương trình.
B. Chỉ lưu kết quả làm việc như văn bản, hình vẽ
C. Lưu cả chương trình và kết quả làm việc.
Câu 2: Bộ phận nào của máy tính thực hiện các lệnh của chương trình:
A. Đĩa cứng
B. Bộ xử lý
C. Màn hình
D. Chuột
Câu 3: Để lưu một văn bản bằng cách sử dụng tổ hợp phím, em nhấn phím Ctrl và……….:
A. Phím X
B. Phím V
C. Phím S
D. Phím C
Câu 4: Muốn tạo một thư mục riêng, em thực hiện:
A. Nháy nút phải chuột, chọn New > Folde > Gõ tên > Enter
B. Nháy nút phải chuột, chọn New > Gõ tên > Enter
C. Nháy nút trái chuột, chọn New > Gõ tên >Enter
Câu 5: Thiết bị lưu trữ phổ biến được dùng để trao đổi thông tin là:
A. Đĩa mềm
B. Đĩa CD
C. Thiết bị nhớ Flash(USB)
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Để mở tệp đã lưu trong máy tính,em làm thế nào:
A. Nháy đúp chuột trên biểu tượng tệp cần mở
B. Nháy chuột trên biểu tượng tệp cần mở
C. Nháy chuột phải trên biểu tượng tệp cần mở
D. Nháy chuột trái trên biểu tượng tệp cần mở
Câu 7: Khi sao chép hình, em nhấn giữ phím nào trong lúc kéo thả chuột?
A. Phím Shift
B. Phím ctrl
C. Phím enter
D. Phím cách
Câu 8: Hãy chỉ ra công cụ viết chữ.
Câu 9: Biểu tượng của phần mềm cùng học toán 5 là:
Câu 10: Biểu tượng nào của phần mềm The Monkey Eyes:
Câu 11: Phím dài nhất của bàn phím là:
A. Phím Backpace
B. Phím Shift
C. Phím Enter
D. Phím cách Space bar
Câu 12: Gõ phím bằng 10 ngón tay có lợi gì?
A. Gõ nhanh và không chính xác.
B. Gõ nhanh và chính xác hơn, tiết kiệm được thời gian và công sức.
C. Gõ chậm, chính xác.
D. Không có lợi gì cả
Câu 13: Trong khi gõ phím, hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay?
A. Hàng phím dưới.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím số.
D. Hàng phím trên.
Câu 14: Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai?
A . F, I
B. G, J
C. F, J
D. B, N
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền các từ:(vị trí, gai, cơ sở, gõ phím, trên) vào vị trí còn khuyết trong đoạn văn bản sau:
Hàng phím ……………………….. bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D. Các phím F, J
trên hàng phím này là hai phím có ………………… Khi ………………………………em cần đặt các
ngón tay đúng ……………………… trên bàn phím.
câu 2: (1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Khu vực các kí tự đặc biệt nằm trên hàng …………………… Các kí tự này được gõ cùng với phím………………..
Ma trận và đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 5
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Khám phá máy tính |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
6 |
||||||
Số điểm |
1.5 |
1 |
0.5 |
3 |
|||||||
Em tập vẽ |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
1 |
||||||||
Học và chơi cùng máy tính |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Em học gõ 10 ngón |
Số câu |
1 |
3 |
2 |
3 |
2 |
|||||
Số điểm |
0.5 |
1 |
3 |
1.5 |
3 |
||||||
Tổng |
Số câu |
7 |
6 |
1 |
2 |
14 |
|||||
Số điểm |
3.5 |
3 |
0.5 |
3 |
7 |
3 |
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mỗi câu đúng được (0.5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | B | C | A | C | A | B | C | D | A | D | B | B | C |
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền đúng mỗi từ đạt 0.5 điểm
Hàng phím cơ sở bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D . Các phím F, J trên hàng phím này là hai phím có gai. Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng vị trí trên bàn phím .
Câu 2: (1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Điền đúng mỗi từ đạt 0.5 điểm:
Khu vực các kí tự đặc biệt nằm trên hàng phím số. Các kí tự này được gõ cùng với phím Shift
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 5 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22
Đề thi môn Lịch Sử & Địa lý – Lớp 5
Lịch sử Câu 1. (1điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam diễn ra ở đâu? (SGK/16) M1
Câu 2. (1điểm) Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam do ai chủ trì ? (SGK/16)M1
Câu 3. (1điểm) Chiến thắng Việt Bắc thu – đông 1947 có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Pháp? (SGK/31) M4 Câu 4. (2điểm) Cuối bản Tuyên ngôn độc lập Bác Hồ thay mặt nhân dân khẳng định điều gì? (SGK/21) M3 Địa lý Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 5. (1điểm) Biển Đông bao bọc phần đất liền của nước ta ở các phía: (SGK/77) M1
Câu 6. (1điểm) Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là: (SGK/87) M1
Câu 7. (2điểm) Vì sao các ngành công nghiệp dệt may, chế biến lương thực thực phẩm của nước ta lại tập trung nhiều ở vùng đồng băng và ven biển? (SGK/95) M2 Câu 8. (1điểm) Hãy kể tên 5 nhà máy điện lớn ở nước ta mà em biết? (SGK/75) M2 |
Hướng dẫn chấm Lịch sử – Địa lý lớp 5
Lịch sử: (5 đ)
Câu 1: ( 1 điểm) – Ý- B
Câu 2: (1 điểm) – Ý- D
Câu 3: (1 điểm) – Đập tan âm mưu kết thúc chiến tranh của thực dân Pháp,….
– Bảo vệ được cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến,…..
Câu 4: (2 điểm)
– Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy.
Địa lí: (5 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào D
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào B
Câu 7: (2 điểm)
– Vì vùng đồng băng và ven biển là nơi có nhiều lao động, nguồn nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc,……..
Câu 8: (1 điểm)
– Thủy điện Hòa Bình, Trị An, I-a-li, Thác Bà. Nhiệt điện Phả Lại, nhiệt điện Phú Mĩ…..
Ma trận đề thi Lịch sử – Địa lý lớp 5
Mạch nội dung |
Số câu |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
1. Hơn 80 năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1945). |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|||||||
2. Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954). |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
3. Việt Nam |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
2 |
||||||
Số điểm |
2,0 |
3,0 |
2,0 |
3,0 |
|||||||
4. Châu Á |
Số câu |
||||||||||
Số điểm |
|||||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
1 |
4 |
4 |
||||
Số điểm |
4,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
4,0 |
6,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi Toán lớp 5 học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
|
Số câu |
1 |
2 |
1 |
3 |
1 |
|||||
Câu số |
1 |
2-3 |
8 |
||||||||
Số điểm |
1đ |
2đ |
1đ |
3đ |
1đ |
||||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||||
Câu số |
4 |
5 |
6 |
||||||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
1đ |
3đ |
|||||||
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
7 |
||||||||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
|||||||||
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Số thập phân và các phép tính với số thập phân. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Câu số |
9 |
10 |
|||||||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
2đ |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
1 |
2 |
1 |
7 |
3 |
|||
Số điểm |
3đ |
3đ |
1đ |
2đ |
1đ |
7đ |
3đ |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (M1: 1 điểm) Trong các số sau đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị?
A. 598,7 B. 598,07 C. 597,8 D. 473,12
Câu 2: (M2: 1 điểm) Dãy số thập phân nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 2,425 ; 3,415 ; 0,412 ; 4,524
B. 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219
C. 6,451 ; 7,257 ; 9,657 ; 4,784
D. 2,204 ; 2,31 ; 6,12 ; 6,412
Câu 3: (M3: 1 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879
Câu 4: (M1: 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 834 dm2 = ………….m2
A/ 8,34m2 B/ 83,4m2 C/ 834m2 D/ 0,834m2
Câu 5: (M2: 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3ha 36m2 = ………….m2
A/ 336 m2 B/ 3360m2 C/ 30036 m2 D/ 3036m2
Câu 6: (M3: 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm m2 = …..dm2
A/ 3dm2 B/ 0,3dm2 C/ 30dm2 D/ 300dm2
Câu 7: (M1: 1 điểm) Hình bình hành có đáy 15cm, chiều cao 12cm, diện tích hình bình hành là
A/ 120cm2 B/ 150cm2 C/ 170cm2 D/ 180cm2
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8: (M1: 1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 59,37 + 24,16 b. 69,42 – 15,34
Câu 9: (M3: 1 điểm) Theo kế hoạch, trường Tiểu học Bình Tân 1 phải trồng 1000 cây, trường đã trồng được 700 cây. Hỏi trường Tiểu học Bình Tân 1 đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch?
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10 (M4: 1 điểm) Một cửa hàng có 600 quyển vở. Ngày thứ nhất bán được 40% số vở, ngày thứ hai bán được 30% số vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi Tiếng Việt lớp 5 học kì 1
TT |
CHỦ ĐỀ |
Số câu, câu số, điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
ĐIỂM |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
1 |
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
4 |
|||||
Câu số |
1-2 |
3-4 |
5 |
6 |
||||||||
Điểm |
1đ |
1đ |
1đ |
1đ |
||||||||
2 |
Kiến thức Tiếng việt |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Câu số |
7 |
8 |
9 |
10 |
||||||||
Điểm |
0,5đ |
0,5đ |
1đ |
1đ |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
2 |
7 |
||||||
Điểm |
1,5đ |
1,5đ |
2đ |
2đ |
||||||||
(Hình thức khác) |
||||||||||||
3 |
a) Chính tả |
Số câu |
1 đoạn |
1 |
||||||||
Số điểm |
3,0 |
3,0 |
||||||||||
b) TLV |
Số câu |
1 bài |
1 |
|||||||||
Số điểm |
7,0 |
7,0 |
||||||||||
4 |
Nghe – nói
|
(kết hợp trong đọc và viết chính tả) Riêng phần đọc thành tiếng thì GV cho học sinh đọc 1 đoạn và trả lời câu hỏi về đoạn đó. |
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5
Đọc thành tiếng: Bốc thăm và đọc 1 đoạn trong bài tập đọc và TLCH ứng với đoạn vừa đọc.
Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi, bài tập sau:
Cảnh đông con
Mẹ con bác Lê ở một căn nhà cuối phố, một căn nhà cũng lụp xụp như những căn nhà khác, có mỗi một chiếc giường nan đã gãy nát. Mùa rét thì rải ổ rơm đầy nhà, mẹ con cùng nằm ngủ trên đó. Từ sáng sớm tinh sương, mùa nực cũng như mùa rét, bác ta phải trở dậy đi làm mướn cho những người có ruộng trong làng. Những ngày có người mướn, tuy bác phải làm vất vả, nhưng chắc chắn buổi tối được mấy bát gạo và mấy đồng xu về nuôi lũ con đói đợi ở nhà. Đó là những ngày sung sướng. Nhưng đến mùa rét, khi các ruộng kia đã gặt rồi, cánh đồng chỉ còn trơ cuống rạ, bác Lê lo sợ vì không ai mướn làm việc gì nữa. Thế là cả nhà chịu đói. Mấy đứa nhỏ nhất khóc lả đi mà không có cái ăn. Dưới manh áo rách nát, thịt chúng nó thâm tím lại vì rét. Bác Lê ôm lấy con trong ổ rơm lấy cái hơi ấm của mình ấp ủ cho nó.
Hai thằng con lớn thì từ sáng đã ra cánh đồng kiếm con cua, con ốc hay đi mót những bông lúa còn sót lại trong khe ruộng. Thật là sung sướng, nếu chúng đem về được một lượm, trong những ngày may mắn. Vội vàng bác Lê đẩy con ra lấy bó lúa để dưới chân vò nát, vét hột thóc, giã lấy gạo. Rồi một bữa cơm lúc buổi tối giá rét, mẹ con xúm quanh nồi, trong khi bên ngoài gió lạnh rít qua mái tranh.
THẠCH LAM – Trích (Nhà mẹ Lê)
* Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng.
1/ (M1: 0,5đ) Chi tiết nói lên cảnh cơ cực, nghèo đói của gia đình bác Lê là:
- Ăn đói, mặc rách.
- Nhà cửa lụp xụp.
- Từ sáng đã ra cánh đồng kiếm con cua, con ốc.
- Ăn đói, mặc rách, nhà cửa lụp xụp, từ sáng đã ra cánh đồng kiếm con cua, con ốc.
2/ (M1: 0,5đ) Nguồn sống của gia đình bác Lê thu nhập từ:
- Ruộng của nhà bác Lê.
- Đi làm mướn.
- Đồng lương của bác Lê.
- Đi xin ăn.
3/ (M2: 0,5đ) Nguyên nhân dẫn đến gia đình Bác Lê nghèo đói:
- Gia đình không có ruộng, đông con.
- Các con bác Lê bị tàn tật, ốm đau.
- Bị thiên tai, mất mùa.
- Bác Lê lười lao động.
4/ (M2: 0,5đ) Vào mùa trở rét thì gia đình bác Lê ngủ trên:
- Chiếc giường cũ nát
- Chiếc nệm mới.
- Ổ rơm
- Trên ghế đệm
5/ (M3: 1đ) Em hãy nêu nội dung chính của bài
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
6./ (M4: 1đ) Nếu em gặp bác Lê, em sẽ nói điều gì với bác? (Viết 1 – 2 câu)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
7/ (M1: 0,5đ ) Từ trái nghĩa với cực khổ là:
- Sung sướng
- Siêng năng.
- Lười biếng.
- Cực khổ
8/ (M2: 0,5đ) Trong câu “Bác Lê lo sợ vì không ai mướn làm việc gì nữa”, quan hệ từ là:
A. Vì B. Gì C. Làm D. Không
9/ (M3: 1đ) Tìm từ đồng âm và nêu cách hiểu của mình về câu sau: Nhà bác Lê không có lê mà ăn.
…………………………………………………………………………………………………………
10/ (M4: 1đ) Em hãy đặt một câu về gia đình bác Lê có quan hệ từ “nhưng”
…………………………………………………………………………………………………………
I. Chính tả (3 điểm): Nghe viết đầu bài và đoạn văn sau:
Công nhân sửa đường
Bác Tâm, mẹ của Thư, đang chăm chú làm việc. Bác đi một đôi găng tay bằng vải rất dày. Vì thế, tay bác y như tay một người khổng lồ. Bác đội nón, khăn trùm gần kín mặt, chỉ để hở mỗi cái mũi và đôi mắt. Tay phải bác cầm một chiếc búa. Tay trái bác xếp rất khéo những viên đá bọc nhựa đường đen nhánh vào chỗ trũng. Bác đập búa đều đều xuống những viên đá để chúng ken chắc vào nhau. Hai tay bác đưa lên hạ xuống nhịp nhàng.
II. Tập làm văn: (7 điểm)
Tả một người mà em yêu quí.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 theo Thông tư 22
LE VAN TAM PRIMARY SCHOOL Full name: …………………….. Class: 5…… |
THE FIRST TERM TEST SCHOOL YEAR 2017-2018 ENGLISH – GRADE 5 TIME: 35 minutes |
Marks |
Listening |
Reading and writing |
Speaking |
Comments |
|
PART 1: LISTENING
Question 1. Listen and tick ( 0.5 pt ) .
Question 3. Listen and complete (1 pt ).
1.
Nam: How many lessons do you have today, Quan?
Quan: I have four: Maths, __________________, English and IT.
2.
Akiko: You are very good at speaking English, Nam?
Nam: Thank you Akiko!
Akiko: How do you practise ______________?
Nam: I speak English with my friends everyday.
3.
Linda: Did you go to the book fair _______________?
Mai: Yes, I did. I didn’t see you.
Linda: I was on the trip to Ho Chi Minh city.
Mai: Oh! Really? How was the trip?
Linda: It was very interesting. I saw a lot of things.
4.
Peter: What did you see at the zoo?
Tom: I saw a lot of animals.
Peter: What did the _______________ do when you were there?
Tom: They moved beautifully.
…….
Tải file để tham khảo nội dung chi tiết!