Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22 gồm 5 đề thi có cả bảng ma trận kèm theo, cùng hướng dẫn chấm. Giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh lớp 4 trong kỳ thi học kì 1 sắp tới. Thầy cô có thể tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 22.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1,2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.

Số câu

2

1

 

1

1

 

3

2

Số điểm

2,0

1,0

 

2,0

1,0

 

3,0

3,0

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.

Số câu

1

         

1

 

Số điểm

1,0

         

1,0

 

Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.

Số câu

 

1

         

1

Số điểm

 

1,0

         

1,0

Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Số câu

     

1

     

1

Số điểm

     

2,0

     

2,0

Tổng

Số câu

3

2

 

2

1

 

4

4

Số điểm

3,0

2,0

 

4,0

1,0

 

4,0

6,0

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Toán cuối kì 1 lớp 4

STT

Chủ đề

Mức 1,2

Mức 3

Mức 4

Tổng

1

Số học

Số câu

3

1

1

5

Câu số

1,2,5

6

4

 

2

Đại lượng và đo

đại lượng

Số câu

1

0

0

1

Câu số

3

     

3

Giải toán

Số câu

 

1

 

1

Câu số

 

8

   

4

Yếu tố hình học

Số câu

1

   

1

Câu số

7

     

Tổng số câu

5

2

1

8

Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán lớp 4

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1:(1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:

A. 4 002 400
B. 4 020 420
C. 402 420
D. 240 240

Câu 2:(1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?

A. 495
B. 459
C. 594
D. 549

Câu 3:(1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = …………..cm2 là:

A. 6050
B. 650
C. 6500
D. 65 000

Câu 4: (1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:

A. 999

B. 333

C. 112

D. 111

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

                 15548 + 5244                                                  3168 x 24

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 6: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:

                a. 32147 + 423507 x 2                          b. 609 x 9 – 4845

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 7: (1 điểm)

Một hình chữ nhật có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 8:(2 điểm):

Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Biểu điểm môn Toán lớp 4 học kì 1

I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: C

II. Tự luận

Câu 5: 1 điểm

Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm. 

Câu 6: 2 điểm.Mỗi phần 1 điểm

a) 32147 + 423507 x 2

= 32147 + 847014 0,5 điểm

= 879161 0,5 điểm

b) 609 x 9 – 4845

= 5481 – 4845 0,5 điểm

= 636 0,5 điểm

Câu 7: 1 điểm

– Tính được diện tích ( 0,75 điểm)

– Đáp số (0,25 điểm)

Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm.

Câu 8: 2 điểm

– Đổi đúng được 0,25 điểm

– Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,25 điểm

– Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm

– Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm

– Đáp số 0,5 điểm

Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. (Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó)

HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ.

Lưu ý: Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc sau:

  • 5,25 điểm làm tròn thành 5 điểm.
  • 5,5 điểm; 5,75 điểm làm tròn thành 6 điểm.

Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kfi 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *