HÀM SỐ. MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC-CẠNH-GÓC.
Bài 1: Cho hình vẽ:
a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D;
b) Có nhận xét gì về tọa độ các điểm A và B; C và D.
Bài 2: Hàm số y=fleft(xright) được cho bởi công thức y=frac16x−2.
Tìm các giá trị của x sao cho vế phải công thức có nghĩa.
Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y=fleft(xright) vào bảng sau:
x | -6 | -3 | -2 | -1 | 1 | 3 | 6 | 10 |
y |
Bài 3: Hàm số y = f(x) được xác định bởi tập hợp:
leftleft(−3;12right);left(−2;8right);left(−1;4right);left(0;0right);left(1;−4right);left(2;−8right);left(3;−12right)right
a) Lập bảng giá trị tương ứng x và y của hàm số trên.
b) Hàm số trên có thể được viết bởi công thức nào?
Bài 4: Cho hàm số y=fleft(xright)=frac32x.
Tính fleft(0right);fleft(−1right);fleft(3right);fleft(−3right);fleft(frac12right);fleft(−frac12right);fleft(frac32right);fleft(−frac32right).
Bài 5: Cho hàm số y=fleft(xright)=2x.
a) Viết năm cặp số left(x;yright) với x=−2;−1;0;1;2;
b) Biểu diễn các cặp điểm trên cùng mặt phẳng tọa độ;
c) Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm ( – 2 ; – 4) và ( 2 ; 4 ). Kiểm tra bằng thước thẳng xem các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đó không?
Bài 6: Cho góc xOy nhọn, tia Ot là phân giác của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm I. Vẽ IHbotOx, IKbotOy ( HinOx, KinOy ). Chứng minh OH =OK.
Bài 7: Cho hình vẽ:
Giả sử OA = OB, widehatOAD=widehatOBC.
a) Chứng minh AD =BC.
b) Chứng minh DeltaIAC=DeltaIBD.
Bài 8: Cho tam giác ABC có hatB=hatC. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D, tia phân giác của góc C cắt AB tại E. Chứng minh BD = CE.
Bài 9: Cho tia Oz là phân giác của góc xOy. Trên Oz lấy điểm D, kẻ DHbotOx left( HinOx right), kẻ DKbotOy left( KinOy right).
a) Chứng minh DeltaODH=DeltaODK.
b) HD cắt tia Oy tại A, KD cắt tia Ox tại B. Chứng minh displaystyleDeltaHDB=DeltaKDA.
c) Chứng minh OA = OB.
Bài 10: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên hai nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax // By. Trên tia By lấy điểm M, MI cắt Ax tại N.
a) Chứng minh AN = BM.
b) Nối BN, AM. Chứng minh BN = AM, BN // AM.